Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
他
决定
独自一人
划着
独木舟
穿越
湖面。
He decided to cross the lake alone in a canoe.
Anh ấy quyết định một mình chèo chiếc độc mộc chu qua hồ.
独木舟
在
平静
的
河面上
缓缓
前进。
The canoe moved slowly across the calm river surface.
Chiếc độc mộc chu tiến bộ từ từ trên mặt sông yên bình.
使用
独木舟
时,
平衡
非常
重要。
Balance is very important when using a canoe.
Khi sử dụng độc mộc chu, việc giữ thăng bằng rất quan trọng.
Bình luận