Chi tiết từ vựng
货船 【huòchuán】


(Phân tích từ 货船)
Nghĩa từ: Tàu chở hàng hóa trên biển
Hán việt: hoá thuyền
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
货船
正在
港口
装货。
The cargo ship is being loaded at the port.
Tàu hàng đang được chất hàng tại cảng.
这艘
货船
从
中国
出发,
前往
欧洲。
This cargo ship departs from China to Europe.
Con tàu hàng này khởi hành từ Trung Quốc đi đến Âu Châu.
由于
暴风雨,
货船
晚
了
几个
小时
到达。
Due to the storm, the cargo ship arrived a few hours late.
Do bão, tàu hàng đến muộn vài giờ.
Bình luận