Chi tiết từ vựng

弯路 【wānlù】

heart
(Phân tích từ 弯路)
Nghĩa từ: Đường gấp khúc
Hán việt: loan lạc
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhètiáo
这条
wānlù
弯路
tèbié
特别
nánkāi
难开。
This winding road is particularly difficult to navigate.
Con đường cong này rất khó đi.
bìmiǎn
避免
wānlù
弯路
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
zhíjiē
直接
xiàngběizǒu
向北走。
To avoid the detour, we should go straight north.
Để tránh đường vòng, chúng ta nên đi thẳng về phía Bắc.
zǒngshì
总是
xúnzhǎo
寻找
jiéjìng
捷径,
xǐhuān
喜欢
zǒuwānlù
弯路
He always looks for shortcuts and dislikes taking the long way around.
Anh ấy luôn tìm kiếm lối tắt, không thích đi đường vòng.
Bình luận