Chi tiết từ vựng

颠簸的路 【Diānbǒde】

heart
(Phân tích từ 颠簸的路)
Nghĩa từ: Đường bị xóc
Hán việt: điên đích lạc
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
de
chēzi
车子
zài
diānbǒ
颠簸
de
lùshang
路上
diānbǒ
颠簸
hěn
lìhài
厉害。
Our car was heavily jolted on the bumpy road.
Xe của chúng tôi bị nảy mạnh trên con đường gập ghềnh.
jíshǐ
即使
shì
zuì
wěnjiàn
稳健
de
qìchē
汽车
nányǐ
难以
píngwěn
平稳
xíngshǐ
行驶
zài
zhètiáo
这条
diānbǒ
颠簸
de
lùshang
路上。
Even the most sturdy cars find it difficult to ride smoothly on this bumpy road.
Ngay cả những chiếc xe ổn định nhất cũng khó có thể di chuyển một cách êm ái trên con đường này.
yèwǎn
夜晚,
diānbǒ
颠簸
de
gèng
nányǐbiànrèn
难以辨认。
At night, the bumpy road is even more difficult to discern.
Vào ban đêm, con đường gập ghềnh càng khó nhận biết hơn.
Bình luận