Chi tiết từ vựng
汽车道 【qìchē】
(Phân tích từ 汽车道)
Nghĩa từ: Làn đường dành cho xe hơi
Hán việt: hất xa đáo
Lượng từ:
辆
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
时间
高峰
期间,
汽车
道
上
常常
会
堵车。
During peak hours, the car lane often gets congested.
Vào giờ cao điểm, đường xe hơi thường xuyên bị tắc nghẽn.
为了
安全,
自行车
不
应该
在
汽车
道
上
行驶。
For safety, bicycles should not travel on the car lane.
Để đảm bảo an toàn, xe đạp không nên đi trên làn đường dành cho ô tô.
这条
新开
的
汽车
道
使得
城市
交通流量
大大减少。
The newly opened car lane has significantly reduced traffic flow in the city.
Làn đường mới mở cho ô tô đã làm giảm đáng kể lưu lượng giao thông trong thành phố.
Bình luận