Chi tiết từ vựng
摩托车道 【guǐdàomótuōchē】
(Phân tích từ 摩托车道)
Nghĩa từ: Làn đường dành cho xe máy
Hán việt: ma thác xa đáo
Lượng từ:
辆
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这条
摩托车
道
非常
窄。
This motorcycle lane is very narrow.
Làn đường dành cho xe máy này rất hẹp.
市中心
新开
了
一条
摩托车
道。
A new motorcycle lane has been opened in the city center.
Một làn đường dành cho xe máy mới được mở ở trung tâm thành phố.
请
保持
在
摩托车
道
内
行驶。
Please keep within the motorcycle lane.
Vui lòng giữ xe chạy trong làn đường dành cho xe máy.
Bình luận