Chi tiết từ vựng

狭窄的路 【xiázhǎidedàolù】

heart
(Phân tích từ 狭窄的路)
Nghĩa từ: Đường hẹp
Hán việt: hiệp trách đích lạc
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhètiáo
这条
xiázhǎi
狭窄
de
zhǐnéng
只能
róngxià
容下
yīliàngchē
一辆车
tōngguò
通过。
This narrow road only allows one car to pass through.
Con đường hẹp này chỉ cho phép một chiếc xe cộ đi qua.
wǒmen
我们
bìxū
必须
fēicháng
非常
xiǎoxīn
小心
jiàshǐ
驾驶,
yīnwèi
因为
zhètiáo
这条
xiázhǎi
狭窄
de
fēicháng
非常
qūzhé
曲折。
We have to drive very carefully because this narrow road is very winding.
Chúng ta phải lái xe cực kỳ cẩn thận vì con đường hẹp này rất quanh co.
yèjiān
夜间
zài
zhètiáo
这条
xiázhǎi
狭窄
de
lùshang
路上
xíngshǐ
行驶
kěyǐ
可以
shuō
shì
yīxiàng
一项
tiǎozhàn
挑战。
Driving on this narrow road at night can be said to be a challenge.
Lái xe ban đêm trên con đường hẹp này có thể nói là một thách thức.
Bình luận