Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 斑马线
斑马线
bānmǎxiàn
Lối qua đường dành cho người đi bộ
Hán việt:
ban mã tuyến
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 斑马线
斑
【bān】
đốm, vằn
线
【xiàn】
dây, chỉ
马
【mǎ】
con ngựa, tuổi ngựa (con giáp)
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 斑马线
Ví dụ
1
qǐng
请
zài
在
bānmǎxiàn
斑马线
shàngguò
上
过
mǎlù
马
路
。
Hãy qua đường trên vạch kẻ zebra.
2
tā
他
méiyǒu
没
有
zài
在
bānmǎxiàn
斑马线
shàngguò
上
过
mǎlù
马
路
,
suǒyǐ
所
以
bèi
被
jǐngchá
警
察
fákuǎn
罚
款
le
了
。
Anh ấy không qua đường tại vạch kẻ zebra, vì thế đã bị cảnh sát phạt.
3
bānmǎxiàn
斑马线
de
的
cúnzài
存
在
shì
是
wèile
为
了
bǎohù
保
护
xíngrén
行
人
。
Vạch kẻ zebra tồn tại để bảo vệ người đi bộ.