Chi tiết từ vựng
结冰路面 【jiébīng】
(Phân tích từ 结冰路面)
Nghĩa từ: Đường trơn vì băng
Hán việt: kết băng lạc diện
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
冬天,
驾驶
在
结冰
路面
上
需要
格外
小心。
In winter, driving on icy roads requires extra caution.
Vào mùa đông, lái xe trên đường băng giá cần phải cực kỳ cẩn thận.
结冰
路面
是
冬季
行车
的
一大
挑战。
Icy roads are a major challenge for driving in winter.
Đường băng giá là một thách thức lớn khi lái xe trong mùa đông.
请
注意,
前方
有
结冰
路面,
请
减速慢行。
Please be advised, there is an icy road ahead, please slow down.
Xin lưu ý, phía trước có đường băng giá, xin giảm tốc và đi chậm.
Bình luận