这么
zhème
như thế này, đến thế này, vậy
Hán việt: giá ma
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
zěnmezhèmewǎncáidào
Sao lại đến muộn như vậy?
2
zhīdàowèishénmejīntiānxīnqíngzhèmechà
Tôi không biết tại sao hôm nay anh ấy tâm trạng lại tệ như vậy.
3
wèishénmetiānqìzhèmelěng
Tại sao thời tiết lại lạnh như vậy?
4
zhèmelěngháichuān穿zhèmeshǎo
Trời lạnh như thế này mà bạn lại mặc ít đồ vậy.
5
wèishénmezhèmeshēngqì
Sao bạn giận dữ như vậy?
6
zěnmekěyǐzhèmeshuō
Làm sao bạn có thể nói như thế?
7
wèishénmezhèmezǎojiùzǒule
Sao anh ấy lại đi sớm như vậy?
8
zhèmezuòshìduìde
Làm như thế này là không đúng.
9
wèishénmezhèmelèi
Sao bạn mệt như vậy?
10
méixiǎngdàohuìzhèmenán
Tôi không nghĩ nó lại khó như vậy.
11
zhèmehǎodejīhuìyàocuòguò
Đừng bỏ lỡ cơ hội tốt như thế này.
12
jīntiānwèishénmezhèmewǎnhuíjiā
Hôm nay sao bạn về nhà muộn thế?

Từ đã xem