Chi tiết từ vựng

这么 【這麼】【zhè me】

heart
(Phân tích từ 这么)
Nghĩa từ: như thế này, như vậy
Hán việt: giá ma
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Đại từ

Ví dụ:

zhème
这么
lěng
冷,
hái
chuān
穿
zhème
这么
shǎo
少。
Trời lạnh như thế này mà bạn lại mặc ít đồ vậy.
wèishénme
为什么
zhème
这么
shēngqì
生气?
Sao bạn giận dữ như vậy?
zěnme
怎么
kěyǐ
可以
zhème
这么
shuō
说?
Làm sao bạn có thể nói như thế?
wèishénme
为什么
zhème
这么
zǎojiù
早就
zǒule
走了?
Sao anh ấy lại đi sớm như vậy?
zhème
这么
zuò
shì
duì
de
的。
Làm như thế này là không đúng.
wèishénme
为什么
zhème
这么
lèi
累?
Sao bạn mệt như vậy?
méixiǎngdào
没想到
huì
zhème
这么
nán
难。
Tôi không nghĩ nó lại khó như vậy.
zhème
这么
hǎo
de
jīhuì
机会
bùyào
不要
cuòguò
错过。
Đừng bỏ lỡ cơ hội tốt như thế này.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu