那么
nàme
như thế kia, đến thế kia, vậy thì
Hán việt: na ma
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
zhèdōngxi西hěnguìfùbùqǐnàmeduōqián
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
2
zàizhèchǎnghéyīnggāinàme那么kèqì
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
3
wǒmenshìpéngyǒubùyòngnàme那么kèqì
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
4
wǒmenshìpéngyǒubùyòngnàme那么kèqì
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
5
wèishénmewǎnhuíjiā
Sao bạn về nhà muộn như vậy?
6
nàme那么xǐhuānwèishénmegàosù
Bạn yêu cô ấy như vậy mà sao không nói với cô ấy?
7
zhèjiànyīfúnàme那么guì
Cái áo này đắt thế.
8
nàme那么nǔlìyīdìnghuìchénggōng
Bạn cố gắng như thế, nhất định sẽ thành công.
9
hàipàpáshàngqùnàme那么gāo
Tôi sợ leo lên cao như vậy.
10
āigāinàme那么shuō
Ồ, tôi không nên nói như vậy.
11
zuòdeyīqièshìgǎndòng
Tất cả những gì anh ấy làm đều rất cảm động.
12
rènwéitāmenguòjiǎnglebìngméiyǒunàme那么chūsè
Tôi nghĩ họ khen tôi quá, tôi không xuất sắc như vậy.

Từ đã xem

AI