Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 除夕夜前夕
除夕夜前夕
chúxì yè qiánxī
Tất niên
Hán việt:
trừ tịch dạ tiền tịch
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 除夕夜前夕
Ví dụ
1
měigè
每
个
rén
人
dōu
都
qīdài
期
待
zhe
着
chúxīyè
除
夕
夜
qiánxī
前
夕
,
yīnwèi
因
为
tā
它
yùshì
预
示
zhe
着
xīnnián
新
年
de
的
dàolái
到
来
。
Mọi người đều mong chờ đêm trước của đêm giao thừa, bởi nó báo hiệu sự bắt đầu của năm mới.
2
wǒjiā
我
家
de
的
chúxīyè
除
夕
夜
qiánxī
前
夕
tōngcháng
通
常
shì
是
jiārén
家
人
tuánjù
团
聚
de
的
shíhòu
时
候
。
Đêm trước của đêm giao thừa trong nhà tôi thường là lúc gia đình tụ họp.
3
zài
在
chúxīyè
除
夕
夜
qiánxī
前
夕
,
wǒmen
我
们
huì
会
zhǔnbèi
准
备
tèbié
特
别
de
的
shíwù
食
物
lái
来
qìngzhù
庆
祝
jíjiāng
即
将
dàolái
到
来
de
的
xīnnián
新
年
。
Trong đêm trước của đêm giao thừa, chúng tôi sẽ chuẩn bị những món ăn đặc biệt để chào đón năm mới sắp đến.