压岁钱
份
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 压岁钱
Ví dụ
1
过年的时候,孩子们通常会收到很多压岁钱
Dịp Tết, trẻ em thường nhận được nhiều tiền mừng tuổi.
2
压岁钱是长辈给晚辈的新年祝福。
Tiền mừng tuổi là lời chúc Tết của người lớn tuổi dành cho thế hệ trẻ.
3
他把收到的压岁钱都存入了银行。
Anh ấy đã gửi toàn bộ tiền mừng tuổi nhận được vào ngân hàng.