Chi tiết từ vựng

守门员 【shǒuményuán】

heart
(Phân tích từ 守门员)
Nghĩa từ: Thủ môn
Hán việt: thú môn viên
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

měigè
每个
zúqiúduì
足球队
dōu
xūyào
需要
yīwèi
一位
yōuxiù
优秀
de
shǒuményuán
守门员
Every football team needs an excellent goalkeeper.
Mỗi đội bóng đều cần có một thủ môn xuất sắc.
shǒuményuán
守门员
shì
fángshǒu
防守
de
zuìhòu
最后
yīdào
一道
fángxiàn
防线。
The goalkeeper is the last line of defense.
Thủ môn là hàng phòng ngự cuối cùng.
zài
bǐsài
比赛
zhōng
中,
shǒuményuán
守门员
chénggōng
成功
dǎngzhù
挡住
le
duìfāng
对方
de
diǎnqiú
点球。
During the match, the goalkeeper successfully blocked the opponent's penalty kick.
Trong trận đấu, thủ môn đã thành công trong việc chặn đứng quả penalty của đối phương.
Bình luận