Chi tiết từ vựng

补时 【bǔ shí】

heart
(Phân tích từ 补时)
Nghĩa từ: Thời gian bù giờ
Hán việt: bổ thì
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
xūyào
需要
jiābān
加班
bǔshí
补时
We need to work overtime to make up the time.
Chúng tôi cần làm thêm giờ để bù giờ.
yīnwèi
因为
yìqíng
疫情,
hěnduō
很多
xuéshēng
学生
bùdébù
不得不
zàixiàn
在线
bǔshí
补时
Due to the pandemic, many students have to make up time online.
Do dịch, nhiều sinh viên phải học bù trực tuyến.
bǔshí
补时
de
gōngzī
工资
shìfǒu
是否
gāoyú
高于
píngcháng
平常?
Is the overtime pay higher than usual?
Lương làm bù có cao hơn bình thường không?
Bình luận