bǐ sài
Cuộc thi, trận đấu, cuộc thi, thi đấu, cạnh tranh
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
de
tuánduì
团队
yíngde
赢得
le
bǐsài
比赛
Đội của chúng tôi đã thắng cuộc thi.
bǐsài
比赛
qián
Trước trận đấu
wǒyào
我要
bàomíng
报名
cānjiā
参加
zhècì
这次
bǐsài
比赛
Tôi muốn đăng ký tham gia cuộc thi này.
jiā yóu
cổ vũ, làm việc chăm chỉ, cố lên, đổ xăng, trạm xăng
heart
detail
view
view
chēzi
车子
méiyóu
没油
le
了,
xūyào
需要
jiāyóu
加油
Xe hết xăng, cần phải đổ xăng.
wǒmen
我们
dōu
zài
wèi
jiāyóu
加油
Chúng tôi đều đang cổ vũ cho bạn.
jiāyóuzhàn
加油
zài
nǎlǐ
哪里?
Trạm đổ xăng ở đâu?
jiào liàn
Huấn luyện viên
heart
detail
view
view
bǐsài
比赛
qián
前,
jiàoliàn
教练
gěi
wǒmen
我们
dǎqì
打气。
Trước trận đấu, huấn luyện viên đã động viên chúng tôi.
jiàoliàn
教练
zài
bǐsài
比赛
qián
gěi
wǒmen
我们
hěnduō
很多
zhǐdǎo
指导。
Huấn luyện viên đã đưa ra nhiều hướng dẫn cho chúng tôi trước trận đấu.
duì zhǎng
Đội trưởng
heart
detail
view
view
shì
lánqiúduì
篮球队
de
duìzhǎng
队长
Cô ấy là đội trưởng đội bóng rổ.
cái pàn
Trọng tài
heart
detail
view
view
cáipàn
裁判
xuānbù
宣布
le
sàishì
赛事
de
jiéguǒ
结果。
Trọng tài đã công bố kết quả của trận đấu.
duì
cáipàn
裁判
de
pànjué
判决
biǎoshì
表示
bùmǎn
不满。
Anh ấy biểu thị sự không hài lòng với quyết định của trọng tài.
cáipàn
裁判
zhèngzài
正在
shěnlǐ
审理
zhège
这个
ànjiàn
案件。
Quan tòa đang xử lý vụ án này.
zhù lǐ cái pàn
Trợ lý trọng tài
heart
detail
view
view
bǐsài
比赛
zhōng
中,
zhùlǐ
助理
cáipàn
裁判
fùzé
负责
fǔzhù
辅助
cáipàn
裁判
pànduàn
判断
yuèwèi
越位。
Trong trận đấu, trợ lý trọng tài có trách nhiệm hỗ trợ trọng tài xác định lỗi việt vị.
zhùlǐ
助理
cáipàn
裁判
jǔqí
举旗
shìyì
示意
qiú
chūjiè
出界。
Trợ lý trọng tài giơ cờ ra hiệu bóng đã ra ngoài biên.
měichǎng
每场
zúqiúbǐsài
足球比赛
tōngcháng
通常
yóu
yīmíng
一名
zhǔcáipàn
主裁判
liǎngmíng
两名
zhùlǐ
助理
cáipàn
裁判
zǔchéng
组成。
Mỗi trận đấu bóng đá thường gồm một trọng tài chính và hai trợ lý trọng tài.
fáng shǒu xíng zhōng chǎng
Tiền vệ phòng ngự
heart
detail
view
view
shì
yīmíng
一名
chūsè
出色
de
fángshǒuxíng
防守型
zhōngchǎng
中场。
Anh ấy là một tiền vệ phòng ngự xuất sắc.
zài
fángshǒuxíng
防守型
zhōngchǎng
中场
de
wèizhì
位置
shàng
上,
de
zuòyòng
作用
bùkě
不可
tìdài
替代。
Ở vị trí tiền vệ phòng ngự, anh ấy không thể thay thế được.
měigè
每个
duìwǔ
队伍
dōu
xūyào
需要
zhìshǎo
至少
yīmíng
一名
fángshǒuxíng
防守型
zhōngchǎng
中场。
Mỗi đội bóng đều cần ít nhất một tiền vệ phòng ngự.
qián fēng
Tiền đạo
heart
detail
view
view
qiánfēng
前锋
kuàisù
快速
tūpò
突破
le
duìfāng
对方
de
fángxiàn
防线。
Tiền đạo nhanh chóng xuyên thủng hàng phòng thủ của đối phương.
zài
bǐsài
比赛
zhōng
bànyǎn
扮演
le
qiánfēng
前锋
de
juésè
角色。
Anh ấy đã đóng vai trò là tiền đạo trong trận đấu.
zuòwéi
作为
yīmíng
一名
qiánfēng
前锋
de
shèmén
射门
jìshù
技术
fēicháng
非常
chūsè
出色。
Là một tiền đạo, kỹ năng sút bóng của anh ấy rất xuất sắc.
jìn gōng xíng zhōng chǎng
Tiền vệ tấn công
heart
detail
view
view
shì
yīmíng
一名
jìshù
技术
quánmiàn
全面
de
jìngōngxíng
进攻型
zhōngchǎng
中场。
Anh ấy là một tiền vệ công toàn diện.
jìngōngxíng
进攻型
zhōngchǎng
中场
de
rènwu
任务
shì
chuàngzào
创造
jìngōng
进攻
jīhuì
机会。
Nhiệm vụ của tiền vệ công là tạo ra cơ hội tấn công.
qiúduì
球队
quēshǎo
缺少
yígè
一个
yǒuchuàngzàolì
有创造力
de
jìngōngxíng
进攻型
zhōngchǎng
中场。
Đội bóng thiếu một tiền vệ công có khả năng sáng tạo.
zhōng hòu wèi
Hậu vệ trung tâm
heart
detail
view
view
shì
wǒmen
我们
duì
de
zhōng
hòuwèi
后卫。
Anh ấy là trung vệ của đội chúng tôi.
zhōng
hòuwèi
后卫
de
zérèn
责任
shì
fángshǒu
防守
duìfāng
对方
qiánfēng
前锋。
Trách nhiệm của trung vệ là phòng thủ chống lại tiền đạo đối phương.
yígè
一个
hǎo
de
zhōng
hòuwèi
后卫
nénggòu
能够
kòngzhì
控制
zhěnggè
整个
hòuchǎng
后场。
Một trung vệ giỏi có thể kiểm soát toàn bộ khu vực phòng thủ.
zhōng chǎng
Tiền vệ trung tâm
heart
detail
view
view
zhōngchǎng
中场
xiūxishíjiān
休息时间
shì
shíwǔfēnzhōng
十五分钟。
Thời gian nghỉ giữa hiệp là 15 phút.
zài
zhōngchǎng
中场
de
biǎoxiàn
表现
fēicháng
非常
chūsè
出色。
Anh ấy thể hiện rất xuất sắc ở vị trí tiền vệ.
qiúduì
球队
xūyào
需要
jiāqiáng
加强
zhōngchǎng
中场
kòngqiú
控球
nénglì
能力。
Đội bóng cần tăng cường khả năng kiểm soát bóng ở giữa sân.
shǒu mén yuán
Thủ môn
heart
detail
view
view
měigè
每个
zúqiúduì
足球队
dōu
xūyào
需要
yīwèi
一位
yōuxiù
优秀
de
shǒuményuán
守门员
Mỗi đội bóng đều cần có một thủ môn xuất sắc.
shǒuményuán
守门员
shì
fángshǒu
防守
de
zuìhòu
最后
yīdào
一道
fángxiàn
防线。
Thủ môn là hàng phòng ngự cuối cùng.
zài
bǐsài
比赛
zhōng
中,
shǒuményuán
守门员
chénggōng
成功
dǎngzhù
挡住
le
duìfāng
对方
de
diǎnqiú
点球。
Trong trận đấu, thủ môn đã thành công trong việc chặn đứng quả penalty của đối phương.
hòu wèi
Hậu vệ
heart
detail
view
view
shì
wǒmen
我们
qiúduì
球队
de
zuìjiā
最佳
hòuwèi
后卫
Anh ấy là hậu vệ tốt nhất trong đội bóng của chúng tôi.
hòuwèi
后卫
bìxū
必须
shíkè
时刻
bǎohù
保护
hǎo
qiúmén
球门。
Hậu vệ phải luôn bảo vệ khung thành.
zhège
这个
hòuwèi
后卫
de
sùdù
速度
fēicháng
非常
kuài
快。
Hậu vệ này có tốc độ rất nhanh.
qīng dào fū
Hậu vệ quét
heart
detail
view
view
qīngdàofū
清道夫
shì
fùzé
负责
qīnglǐ
清理
jiēdào
街道
de
gōngzuòrényuán
工作人员。
Người lao công là người phụ trách công việc dọn dẹp đường phố.
zhège
这个
qūyù
区域
de
qīngdàofū
清道夫
fēicháng
非常
qínláo
勤劳,
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
wǒmen
我们
xǐnglái
醒来
jiēdào
街道
jiù
yǐjīng
已经
hěn
gānjìng
干净
le
了。
Người lao công ở khu vực này rất cần cù, mỗi sáng chúng tôi thức dậy phố đã sạch sẽ.
chéngshì
城市
xūyào
需要
gèng
duō
xiàng
zhèyàng
这样
de
qīngdàofū
清道夫
ràng
wǒmen
我们
de
shēnghuó
生活
huánjìng
环境
gèngjiā
更加
měihǎo
美好。
Thành phố cần thêm nhiều người lao công như anh ấy, để cuộc sống của chúng ta tốt đẹp hơn.
tì bǔ
Cầu thủ dự bị
heart
detail
view
view
shì
wǒmen
我们
duì
de
tìbǔduìyuán
替补队员。
Anh ấy là thành viên dự bị trong đội của chúng tôi.
rúguǒ
如果
lèi
le
了,
kěyǐ
可以
tìbǔ
替补
shàngchǎng
上场。
Nếu bạn mệt, tôi có thể thế chỗ bạn vào sân.
jiàoliàn
教练
juédìng
决定
ràng
yígè
一个
tìbǔ
替补
qiúyuán
球员
kāishǐ
开始
dìèrjié
第二节
bǐsài
比赛。
Huấn luyện viên quyết định để một cầu thủ dự bị bắt đầu hiệp hai của trận đấu.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你