比赛
中,
助理
裁判
负责
辅助
裁判
判断
越位。
Trong trận đấu, trợ lý trọng tài có trách nhiệm hỗ trợ trọng tài xác định lỗi việt vị.
助理
裁判
举旗
示意
球
已
出界。
Trợ lý trọng tài giơ cờ ra hiệu bóng đã ra ngoài biên.
每场
足球比赛
通常
由
一名
主裁判
和
两名
助理
裁判
组成。
Mỗi trận đấu bóng đá thường gồm một trọng tài chính và hai trợ lý trọng tài.
清道夫
是
负责
清理
街道
的
工作人员。
Người lao công là người phụ trách công việc dọn dẹp đường phố.
这个
区域
的
清道夫
非常
勤劳,
每天
早上
我们
醒来
街道
就
已经
很
干净
了。
Người lao công ở khu vực này rất cần cù, mỗi sáng chúng tôi thức dậy phố đã sạch sẽ.
城市
里
需要
更
多
像
他
这样
的
清道夫,
让
我们
的
生活
环境
更加
美好。
Thành phố cần thêm nhiều người lao công như anh ấy, để cuộc sống của chúng ta tốt đẹp hơn.