Chi tiết từ vựng
打电话 【打電話】【dǎ diàn huà】
(Phân tích từ 打电话)
Nghĩa từ: Gọi điện thoại
Hán việt: tá điện thoại
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
你
可以
先
打电话
预约。
Bạn có thể gọi điện để hẹn trước.
如果
你
迟到,
请
打电话
通知
我。
Nếu bạn đến muộn, Hãy gọi điện báo cho tôi biết.
晚上
十点
后
不要
打电话
给
我。
Sau 10 giờ tối đừng gọi cho tôi.
Bình luận