Chi tiết từ vựng

森林火灾 【sēnlín huǒzāi】

heart
(Phân tích từ 森林火灾)
Nghĩa từ: Cháy rừng
Hán việt: sâm lâm hoả tai
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

jìnniánlái
近年来,
quánqiú
全球
qìhòu
气候
biànnuǎn
变暖
yǐnfā
引发
de
sēnlín
森林
huǒzāi
火灾
pínfā
频发。
In recent years, global warming has led to frequent forest fires.
Những năm gần đây, tình trạng biến đổi khí hậu toàn cầu đã gây ra các vụ cháy rừng thường xuyên.
àodàlìyà
澳大利亚
de
sēnlín
森林
huǒzāi
火灾
zàochéng
造成
le
jùdà
巨大
de
shēngtài
生态
sǔnshī
损失。
The forest fires in Australia have caused massive ecological damage.
Vụ cháy rừng ở Úc đã gây ra tổn thất sinh thái lớn.
wèile
为了
yùfáng
预防
sēnlín
森林
huǒzāi
火灾,
wǒmen
我们
bìxū
必须
guǎnlǐ
管理
hǎo
sēnlínzīyuán
森林资源。
To prevent forest fires, we must manage forest resources well.
Để phòng tránh cháy rừng, chúng ta phải quản lý tốt nguồn lực rừng.
Bình luận