qì hòu
Khí hậu
heart
detail
view
view
qìhòubiànhuà
气候变化
shì
yígè
一个
quánqiú
全球
wèntí
问题。
Biến đổi khí hậu là một vấn đề toàn cầu.
zhèlǐ
这里
de
qìhòu
气候
shìhé
适合
zhǒngzhí
种植
shuǐguǒ
水果。
Khí hậu ở đây thích hợp cho việc trồng cây ăn trái.
qìhòu
气候
duì
rén
de
jiànkāng
健康
yǒu
yǐngxiǎng
影响。
Khí hậu ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
huí shōu
Tái chế
heart
detail
view
view
zhǐ
kěyǐ
可以
huíshōu
回收
lìyòng
利用。
Giấy có thể được tái chế.
suān yǔ
Mưa axit
heart
detail
view
view
suānyǔ
酸雨
duì
nóngzuòwù
农作物
yǒu
hěndà
很大
de
yǐngxiǎng
影响。
Mưa axit có ảnh hưởng lớn đến cây trồng.
wǒmen
我们
xūyào
需要
cǎiqǔcuòshī
采取措施
jiǎnshǎo
减少
suānyǔ
酸雨
Chúng ta cần phải thực hiện các biện pháp để giảm mưa axit.
suānyǔ
酸雨
shì
yóuyú
由于
kōngqìwūrǎn
空气污染
yǐnqǐ
引起
de
的。
Mưa axit là do ô nhiễm không khí gây ra.
kōng qì
Không khí
heart
detail
view
view
shàngwǔ
上午
de
kōngqì
空气
hěn
xīnxiān
新鲜
Không khí buổi sáng rất trong lành.
zǎoshàng
早上
de
kōngqì
空气
hěn
xīnxiān
新鲜。
Không khí buổi sáng rất trong lành.
yǔhòu
雨后,
kōngqì
空气
hěn
qīngxīn
清新。
Sau cơn mưa, không khí rất trong lành.
kōng qì wū rǎn
Ô nhiễm không khí
heart
detail
view
view
xiàyǔ
下雨
kěyǐ
可以
jiǎnshǎo
减少
kōngqìwūrǎn
空气污染
Mưa có thể giảm thiểu ô nhiễm không khí.
jiǎnshǎo
减少
kōngqìwūrǎn
空气污染
bùjǐn
不仅
yǒulìyú
有利于
huánjìng
环境,
ràng
shèhuì
社会
dàzhòng
大众
shòuyì
受益。
Giảm ô nhiễm không khí không chỉ có lợi cho môi trường mà còn mang lại lợi ích cho cộng đồng.
kě zài shēng néng yuán
Năng lượng thay thế
heart
detail
view
view
zàishēngnéngyuán
再生能源
duìyú
对于
jiǎnshǎo
减少
quánqiú
全球
wēnshì
温室
qìtǐ
气体
páifàng
排放
zhìguānzhòngyào
至关重要。
Năng lượng tái tạo có ý nghĩa quan trọng trong việc giảm thiểu lượng khí thải nhà kính toàn cầu.
suízhe
随着
kējì
科技
de
jìnbù
进步,
zàishēngnéngyuán
再生能源
de
chéngběn
成本
zhèngzài
正在
bùduàn
不断
xiàjiàng
下降。
Với sự tiến bộ của khoa học công nghệ, chi phí năng lượng tái tạo đang ngày càng giảm.
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
gǔlì
鼓励
shǐyòng
使用
zàishēngnéngyuán
再生能源,
cóngér
从而
jiǎnshǎo
减少
duì
huàshí
化石
ránliào
燃料
de
yīlài
依赖。
Chúng ta nên khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo để giảm bớt sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
dà qì céng
Khí quyển
heart
detail
view
view
dìqiú
地球
de
dàqìcéng
大气层
duì
shēngmìng
生命
zhìguānzhòngyào
至关重要。
Lớp khí quyển của Trái Đất rất quan trọng đối với sự sống.
dàqìcéng
大气层
yóu
jǐcéng
几层
bùtóng
不同
de
qìtǐ
气体
zǔchéng
组成。
Lớp khí quyển được cấu tạo từ vài lớp khí gas khác nhau.
rénlèi
人类
de
huódòng
活动
zhèngzài
正在
yǐngxiǎng
影响
dàqìcéng
大气层
de
jiégòu
结构。
Hoạt động của con người đang ảnh hưởng đến cấu trúc của lớp khí quyển.
shēng wù duō yàng xìng
Đa dạng sinh học
heart
detail
view
view
bǎohù
保护
shēngwù
生物
duōyàngxìng
多样性
duì
wéichí
维持
shēngtàixìtǒng
生态系统
pínghéng
平衡
zhìguānzhòngyào
至关重要。
Bảo vệ đa dạng sinh học rất quan trọng để duy trì sự cân bằng của hệ sinh thái.
shēngwù
生物
duōyàngxìng
多样性
de
jiǎnshǎo
减少
duì
wǒmen
我们
de
shēngcún
生存
gòuchéngwēixié
构成威胁。
Sự giảm sút đa dạng sinh học đe dọa sự tồn vong của chúng ta.
wǒmen
我们
bìxū
必须
cǎiqǔcuòshī
采取措施
bǎohù
保护
shēngwù
生物
duōyàngxìng
多样性。
Chúng ta phải thực hiện các biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học.
shēng wù quān bǎo hù qū
Khu dự trữ sinh quyển
heart
detail
view
view
shēngwùquān
生物圈
bǎohùqū
保护区
duì
bǎochí
保持
shēngtàipínghéng
生态平衡
fēicháng
非常
zhòngyào
重要。
Khu bảo tồn sinh quyển rất quan trọng để duy trì sự cân bằng sinh thái.
liánhéguójiàokēwénzǔzhī
联合国教科文组织
pīzhǔn
批准
shèlì
设立
le
duōgè
多个
shēngwùquān
生物圈
bǎohùqū
保护区。
UNESCO đã phê duyệt thiết lập nhiều khu bảo tồn sinh quyển.
měigè
每个
shēngwùquān
生物圈
bǎohùqū
保护区
dōu
zhìlìyú
致力于
cùjìn
促进
shēngtài
生态
bǎohù
保护
chíxù
持续
fāzhǎn
发展。
Mỗi khu bảo tồn sinh quyển đều nỗ lực thúc đẩy bảo vệ sinh thái và phát triển bền vững.
qì hòu biàn huà
Biến đổi khí hậu
heart
detail
view
view
qìhòubiànhuà
气候变化
shì
yígè
一个
quánqiú
全球
wèntí
问题。
Biến đổi khí hậu là một vấn đề toàn cầu.
wǒmen
我们
bìxū
必须
guānxīn
关心
qìhòubiànhuà
气候变化
Chúng ta phải quan tâm đến biến đổi khí hậu.
yántǎohuì
研讨会
de
zhǔtí
主题
shì
qìhòubiànhuà
气候变化
Chủ đề của hội thảo là biến đổi khí hậu.
sēn lín kǎn fá
Ô nhiễm không khí
heart
detail
view
view
sēnlín
森林
kǎnfá
砍伐
duì
shēngtàixìtǒng
生态系统
de
pòhuài
破坏
shì
jùdà
巨大
de
的。
Sự phá hại của việc chặt phá rừng lớn đối với hệ sinh thái.
wèile
为了
zǔzhǐ
阻止
sēnlín
森林
kǎnfá
砍伐,
zhèngfǔ
政府
zhìdìng
制定
le
xīn
fǎlǜ
法律。
Để ngăn chặn việc chặt phá rừng, chính phủ đã ban hành luật mới.
sēnlín
森林
kǎnfá
砍伐
dǎozhì
导致
le
duōzhǒng
多种
dòngwù
动物
shīqù
失去
le
tāmen
它们
de
qīxīdì
栖息地。
Việc chặt phá rừng đã khiến nhiều loài động vật mất đi môi trường sống của chúng.
pò huài
Sự phá hủy
heart
detail
view
view
pòhuài
破坏
guīzé
规则
huì
yǒu
shénme
什么
hòuguǒ
后果?
Vi phạm luật sẽ có hậu quả gì?
qīpiàn
欺骗
shì
pòhuài
破坏
rénjìguānxì
人际关系
de
kuàisù
快速
fāngfǎ
方法。
Lừa dối là cách nhanh chóng để phá hủy mối quan hệ giữa mọi người.
yíxīn
疑心
tàizhòng
太重
huì
pòhuài
破坏
rénjìguānxì
人际关系。
Nghi ngờ quá mức sẽ phá hủy mối quan hệ giữa mọi người.
chǔ zhì
Sự vứt bỏ
heart
detail
view
view
zài
fāxiàn
发现
wèntí
问题
zhīhòu
之后,
tāmen
他们
xùnsù
迅速
cǎiqǔcuòshī
采取措施
jìnxíng
进行
le
chǔzhì
处置
Sau khi phát hiện vấn đề, họ đã nhanh chóng áp dụng các biện pháp để xử lý.
zhīdào
知道
rúhé
如何
chǔzhì
处置
shǒuzhōng
手中
de
jiùshū
旧书。
Anh ấy không biết cách xử lý những quyển sách cũ trong tay.
zhèjiā
这家
gōngsī
公司
yǒu
yītào
一套
zhuānmén
专门
de
chǔzhì
处置
fèiwù
废物
de
chéngxù
程序。
Công ty này có một bộ quy trình chuyên biệt để xử lý chất thải.
gān hàn
Hạn hán
heart
detail
view
view
yóuyú
由于
liánxù
连续
de
gānhàn
干旱
húshuǐ
湖水
gānhé
干涸
le
了。
Do hạn hán kéo dài, nước hồ đã cạn kiệt.
gānhàn
干旱
duì
nóngzuòwù
农作物
de
shēngzhǎng
生长
zàochéng
造成
le
jídà
极大
de
yǐngxiǎng
影响。
Hạn hán đã gây ra ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của cây trồng.
wèi
yìngduì
应对
gānhàn
干旱
nóngmín
农民
men
bùdébù
不得不
cǎiqǔ
采取
guàngài
灌溉
cuòshī
措施。
Để đối phó với hạn hán, nông dân đã phải áp dụng biện pháp tưới tiêu.
huī chén
Bụi bẩn
heart
detail
view
view
shūjiàshàng
书架上
jīmǎn
积满
le
hòuhòude
厚厚的
huīchén
灰尘
Giá sách bị phủ đầy một lớp bụi dày.
měizhōu
每周
dōu
huì
dǎsǎo
打扫
yīcì
一次,
quèbǎo
确保
jiālǐ
家里
méiyǒu
没有
huīchén
灰尘
Tôi dọn dẹp nhà cửa hàng tuần để đảm bảo không có bụi bặm.
yīnggāi
应该
dài
kǒuzhào
口罩
lái
bìmiǎn
避免
xīrù
吸入
huīchén
灰尘
Bạn nên đeo khẩu trang để tránh hít phải bụi.
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?