Chi tiết từ vựng
自然保护区 【zìrán bǎohù qū】


(Phân tích từ 自然保护区)
Nghĩa từ: Khu bảo tồn thiên nhiên
Hán việt: tự nhiên bảo hộ khu
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这个
自然保护区
是
为了
保护
珍稀动物
而
设立
的。
This nature reserve was established to protect rare animals.
Khu bảo tồn tự nhiên này được thành lập để bảo vệ các loài động vật quý hiếm.
我们
周末
去
自然保护区
观鸟。
We will go bird watching in the nature reserve at the weekend.
Chúng ta sẽ đi quan sát chim ở khu bảo tồn tự nhiên vào cuối tuần.
自然保护区
内
禁止
狩猎。
Hunting is prohibited within the nature reserve.
Trong khu bảo tồn tự nhiên, việc săn bắn bị cấm.
Bình luận