Chi tiết từ vựng

风能 【fēngnéng】

heart
(Phân tích từ 风能)
Nghĩa từ: Năng lượng gió
Hán việt: phong nai
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

fēngnéng
风能
shì
yīzhǒng
一种
qīngjié
清洁
de
néngyuán
能源。
Wind energy is a clean form of energy.
Năng lượng gió là một dạng năng lượng sạch.
yuèláiyuè
越来越
duō
de
guójiā
国家
kāishǐ
开始
lìyòng
利用
fēngnéng
风能
fādiàn
发电。
An increasing number of countries are beginning to use wind energy for electricity generation.
Ngày càng có nhiều quốc gia bắt đầu sử dụng năng lượng gió để phát điện.
fēngnéng
风能
de
lìyòng
利用
duì
jiǎnshǎo
减少
wēnshì
温室
qìtǐ
气体
páifàng
排放
yǒu
zhòngyào
重要
yìyì
意义。
The utilization of wind energy is significant in reducing greenhouse gas emissions.
Việc sử dụng năng lượng gió có ý nghĩa quan trọng trong việc giảm phát thải khí nhà kính.
Bình luận