Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
风能
是
一种
清洁
的
能源。
Wind energy is a clean form of energy.
Năng lượng gió là một dạng năng lượng sạch.
越来越
多
的
国家
开始
利用
风能
发电。
An increasing number of countries are beginning to use wind energy for electricity generation.
Ngày càng có nhiều quốc gia bắt đầu sử dụng năng lượng gió để phát điện.
风能
的
利用
对
减少
温室
气体
排放
有
重要
意义。
The utilization of wind energy is significant in reducing greenhouse gas emissions.
Việc sử dụng năng lượng gió có ý nghĩa quan trọng trong việc giảm phát thải khí nhà kính.
Bình luận