Chi tiết từ vựng
斯诺克 【sī nuò kè】


(Phân tích từ 斯诺克)
Nghĩa từ: Bi-a
Hán việt: tư nặc khắc
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về thể thao
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
他
对
斯诺克
非常
热爱。
He is very passionate about Snooker.
Anh ấy rất đam mê bida Snooker.
斯诺克
世界
锦标赛
吸引
了
世界各地
的
选手。
The Snooker World Championship attracts players from all over the world.
Giải vô địch thế giới Snooker thu hút các cầu thủ từ khắp nơi trên thế giới.
我
昨晚
观看
了
一场
精彩
的
斯诺克
比赛。
I watched an exciting Snooker match last night.
Tôi đã xem một trận đấu Snooker thú vị tối qua.
Bình luận