Chi tiết từ vựng
茶巾 【chájīn】


(Phân tích từ 茶巾)
Nghĩa từ: Khăn lau chén
Hán việt: trà cân
Lượng từ:
条
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
请
把
茶巾
递给
我。
Please pass me the tea cloth.
Làm ơn đưa tấm vải lau trà cho tôi.
茶巾
用来
抹
去
茶具
上
的
水迹。
The tea cloth is used to wipe off water marks on tea utensils.
Tấm vải lau trà được sử dụng để lau khô vết nước trên đồ trà.
每次
泡茶
后,
她
总是
用
茶巾
小心
擦拭
茶壶。
After each tea brewing, she always carefully wipes the teapot with a tea cloth.
Sau mỗi lần pha trà, cô ấy luôn cẩn thận lau chùi ấm trà bằng tấm vải lau trà.
Bình luận