táng
đường
heart
detail
view
view
wǒshǎo
我少
chītáng
Tôi ăn ít đường.
liǎngkuài
两块
táng
Hai viên đường
de
kǒudài
口袋
lǐbian
里边
yǒu
tángguǒ
Bên trong túi của tôi có kẹo.
bīng xiāng
tủ lạnh
heart
detail
view
view
wàng
le
guān
bīngxiāngmén
冰箱门。
Bạn quên không đóng cửa tủ lạnh.
chúfáng
厨房
yǒu
yígè
一个
bīngxiāng
冰箱
Trong bếp có một tủ lạnh.
jìde
记得
bìhǎo
闭好
bīngxiāngmén
冰箱门。
Nhớ đóng kín cửa tủ lạnh nhé.
tāng
Súp
heart
detail
view
view
gútoutāng
骨头
duì
shēntǐ
身体
hǎo
好。
Nước hầm xương tốt cho sức khỏe.
tūrán
突然
de
bàoyǔ
暴雨
ràng
suǒyǒurén
所有人
dōu
chéng
le
luòtāngjī
鸡。
Cơn mưa bất chợt khiến tất cả mọi người đều ướt sũng
luòtāngjī
le
了。
anh ta bị ướt sũng.
yán
Muối
heart
detail
view
view
kěyǐ
可以
gěi
wǒxiē
我些
yánma
吗?
Bạn có thể đưa cho tôi một ít muối không?
wǒyào
我要
diǎnér
点儿
yán
Tôi muốn một chút muối.
zhè
dàocài
道菜
xūyào
需要
gèng
duō
de
yán
Món ăn này cần thêm muối.
Giấm
heart
detail
view
view
kěyǐ
可以
gěi
diǎnér
点儿
cùma
吗?
Bạn có thể cho tôi một chút giấm không?
tángcùyú
de
wèidào
味道
suānsuāntiántián
酸酸甜甜
de
的。
Cá sốt chua ngọt có vị chua chua ngọt ngọt.
tángcùyú
lǐmiàn
里面
yòng
de
shì
shénme
什么
鱼?
Loại cá nào được sử dụng trong món cá chua ngọt?
hàn bǎo
Hamburger
heart
detail
view
view
xiǎng
chī
hànbǎo
汉堡
Tôi muốn ăn hamburger.
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
de
hànbǎo
汉堡
hěn
hǎochī
好吃。
Hamburger của nhà hàng này rất ngon.
kěyǐ
可以
gěi
wǒdiǎn
我点
yígè
一个
hànbǎo
汉堡
ma
吗?
Bạn có thể gọi cho tôi một hamburger không?
qīng cōng
Hành lá
heart
detail
view
view
zhè
dàocài
道菜
xūyào
需要
jiā
yīxiē
一些
qièsuì
切碎
de
qīngcōng
青葱
Món ăn này cần thêm một ít hành lá băm nhỏ.
xǐhuān
喜欢
zài
tāng
lǐjiā
里加
yīdiǎn
一点
qīngcōng
青葱
Tôi thích thêm một chút hành lá vào súp.
qīngcōng
青葱
de
wèidào
味道
néng
ràng
shíwù
食物
gèngjiā
更加
měiwèi
美味。
Hương vị của hành lá có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
là jiāo
Ớt cay
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
làjiāo
辣椒
Tôi thích ăn ớt.
zhège
这个
càitàiduō
菜太多
làjiāo
辣椒
le
了。
Món này có quá nhiều ớt.
làjiāo
辣椒
néng
ràng
shíwù
食物
gèng
měiwèi
美味。
Ớt có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
xiāng cháng
Xúc xích
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
xiāngcháng
香肠
Tôi thích ăn xúc xích.
zhège
这个
xiāngcháng
香肠
hěn
hǎochī
好吃。
Xúc xích này rất ngon.
zǎocān
早餐
xiǎng
chī
miànbāo
面包
xiāngcháng
香肠
ma
吗?
Bạn muốn ăn bánh mì và xúc xích vào bữa sáng không?
huǒ tuǐ
Thịt nguội, thịt hun khói, thịt muối
heart
detail
view
view
zhège
这个
sānmíngzhì
三明治
yǒu
huǒtuǐ
火腿
Có giăm bông trong bánh sandwich này.
xǐhuān
喜欢
chī
huǒtuǐdàn
火腿
juàn
卷。
Tôi thích ăn bánh trứng cuộn giăm bông.
qǐng
gěi
yīfèn
一份
huǒtuǐ
火腿
bǐsà
比萨。
Làm ơn cho tôi một phần pizza giăm bông.
là jiāo jiàng
Tương ớt
heart
detail
view
view
zhège
这个
làjiāojiàng
辣椒酱
zhēnlà
真辣。
Loại tương ớt này thật là cay.
xǐhuān
喜欢
zài
fàn
shàng
jiāyīdiǎn
加一点
làjiāojiàng
辣椒酱
Tôi thích cho thêm một chút tương ớt vào cơm.
bùchī
不吃
làjiāojiàng
辣椒酱
yīnwèi
因为
xǐhuān
喜欢
辣。
Anh ấy không ăn tương ớt, vì anh ấy không thích ăn cay.
yú hé shǔ tiáo
Cá tẩm bột và khoai tây chiên
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
chī
shǔtiáo
薯条
ba
吧。
Chúng ta đi ăn cá và khoai tây chiên nhé.
shǔtiáo
薯条
shì
yīngguó
英国
de
chuántǒng
传统
shíwù
食物。
Cá và khoai tây chiên là món ăn truyền thống của Anh.
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
de
shǔtiáo
薯条
zuò
hěn
hǎo
好。
Nhà hàng này làm món cá và khoai tây chiên rất ngon.
fān qié jiàng
Tương cà
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
zài
zhàshǔtiáo
炸薯条
shàngjiā
上加
fānqiéjiàng
番茄酱
Tôi thích cho ketchup lên khoai tây chiên.
hànbǎo
汉堡
lǐmiàn
里面
méiyǒu
没有
fānqiéjiàng
番茄酱
gǎnjué
感觉
shǎo
le
diǎn
shénme
什么。
Cảm giác thiếu thứ gì đó khi trong bánh hamburger không có ketchup.
néng
dìgěi
递给
fānqiéjiàng
番茄酱
ma
吗?
Bạn có thể đưa tôi ketchup được không?
měi nǎi zī
Xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
zài
sānmíngzhì
三明治
shàngjiā
上加
měinǎizī
美乃滋
Tôi thích thêm mỳ-nê vào bánh mì sandwich.
měinǎizī
美乃滋
fānqiéjiàng
番茄酱
hùnhé
混合
zài
yīqǐ
一起
shì
yīzhǒng
一种
liúxíng
流行
de
shǔtiáo
薯条
jiàng
酱。
Mỳ-nê trộn với tương cà là một loại sốt khoai tây chiên phổ biến.
hěnduō
很多
shālā
沙拉
dōu
shì
yòng
měinǎizīlái
美乃滋
zuò
de
的。
Nhiều loại salad được làm từ mỳ-nê.
jiè mò
Mù tạt
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
chītàiduō
吃太多
jièmo
芥末
Tôi không thích ăn quá nhiều mù tạt.
zhèdào
这道
shòusī
寿司
shàngmiàn
上面
yǒu
yīdiǎn
一点
jièmo
芥末
Món sushi này có một ít mù tạt ở trên.
kěyǐ
可以
gěi
yīxiē
一些
jièmo
芥末
ma
吗?
Bạn có thể cho tôi một ít mù tạt được không?
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?