Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
táng
đường
wǒshǎo
我少
chītáng
吃
糖
Tôi ăn ít đường.
liǎngkuài
两块
táng
糖
Hai viên đường
wǒ
我
de
的
kǒudài
口袋
lǐbian
里边
yǒu
有
tángguǒ
糖
果
Bên trong túi của tôi có kẹo.
bīng xiāng
tủ lạnh
nǐ
你
wàng
忘
le
了
guān
关
bīngxiāngmén
冰箱
门。
Bạn quên không đóng cửa tủ lạnh.
chúfáng
厨房
lǐ
里
yǒu
有
yígè
一个
bīngxiāng
冰箱
。
Trong bếp có một tủ lạnh.
jìde
记得
bìhǎo
闭好
bīngxiāngmén
冰箱
门。
Nhớ đóng kín cửa tủ lạnh nhé.
tāng
Súp
gútoutāng
骨头
汤
duì
对
shēntǐ
身体
hǎo
好。
Nước hầm xương tốt cho sức khỏe.
tūrán
突然
de
的
bàoyǔ
暴雨
ràng
让
suǒyǒurén
所有人
dōu
都
chéng
成
le
了
luòtāngjī
落
汤
鸡。
Cơn mưa bất chợt khiến tất cả mọi người đều ướt sũng
tā
他
luòtāngjī
落
汤
鸡
le
了。
anh ta bị ướt sũng.
yán
Muối
nǐ
你
kěyǐ
可以
gěi
给
wǒxiē
我些
yánma
盐
吗?
Bạn có thể đưa cho tôi một ít muối không?
wǒyào
我要
diǎnér
点儿
yán
盐
。
Tôi muốn một chút muối.
zhè
这
dàocài
道菜
xūyào
需要
gèng
更
duō
多
de
的
yán
盐
。
Món ăn này cần thêm muối.
cù
Giấm
nǐ
你
kěyǐ
可以
gěi
给
wǒ
我
diǎnér
点儿
cùma
醋
吗?
Bạn có thể cho tôi một chút giấm không?
tángcùyú
糖
醋
鱼
de
的
wèidào
味道
suānsuāntiántián
酸酸甜甜
de
的。
Cá sốt chua ngọt có vị chua chua ngọt ngọt.
tángcùyú
糖
醋
鱼
lǐmiàn
里面
yòng
用
de
的
shì
是
shénme
什么
yú
鱼?
Loại cá nào được sử dụng trong món cá chua ngọt?
hàn bǎo
Hamburger
wǒ
我
xiǎng
想
chī
吃
hànbǎo
汉堡
。
Tôi muốn ăn hamburger.
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
de
的
hànbǎo
汉堡
hěn
很
hǎochī
好吃。
Hamburger của nhà hàng này rất ngon.
nǐ
你
kěyǐ
可以
gěi
给
wǒdiǎn
我点
yígè
一个
hànbǎo
汉堡
ma
吗?
Bạn có thể gọi cho tôi một hamburger không?
qīng cōng
Hành lá
zhè
这
dàocài
道菜
xūyào
需要
jiā
加
yīxiē
一些
qièsuì
切碎
de
的
qīngcōng
青葱
。
Món ăn này cần thêm một ít hành lá băm nhỏ.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
tāng
汤
lǐjiā
里加
yīdiǎn
一点
qīngcōng
青葱
。
Tôi thích thêm một chút hành lá vào súp.
qīngcōng
青葱
de
的
wèidào
味道
néng
能
ràng
让
shíwù
食物
gèngjiā
更加
měiwèi
美味。
Hương vị của hành lá có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
là jiāo
Ớt cay
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
làjiāo
辣椒
。
Tôi thích ăn ớt.
zhège
这个
càitàiduō
菜太多
làjiāo
辣椒
le
了。
Món này có quá nhiều ớt.
làjiāo
辣椒
néng
能
ràng
让
shíwù
食物
gèng
更
měiwèi
美味。
Ớt có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
xiāng cháng
Xúc xích
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
xiāngcháng
香肠
。
Tôi thích ăn xúc xích.
zhège
这个
xiāngcháng
香肠
hěn
很
hǎochī
好吃。
Xúc xích này rất ngon.
zǎocān
早餐
nǐ
你
xiǎng
想
chī
吃
miànbāo
面包
hé
和
xiāngcháng
香肠
ma
吗?
Bạn muốn ăn bánh mì và xúc xích vào bữa sáng không?
huǒ tuǐ
Thịt nguội, thịt hun khói, thịt muối
zhège
这个
sānmíngzhì
三明治
lǐ
里
yǒu
有
huǒtuǐ
火腿
。
Có giăm bông trong bánh sandwich này.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
huǒtuǐdàn
火腿
蛋
juàn
卷。
Tôi thích ăn bánh trứng cuộn giăm bông.
qǐng
请
gěi
给
wǒ
我
yīfèn
一份
huǒtuǐ
火腿
bǐsà
比萨。
Làm ơn cho tôi một phần pizza giăm bông.
là jiāo jiàng
Tương ớt
zhège
这个
làjiāojiàng
辣椒酱
zhēnlà
真辣。
Loại tương ớt này thật là cay.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
fàn
饭
shàng
上
jiāyīdiǎn
加一点
làjiāojiàng
辣椒酱
。
Tôi thích cho thêm một chút tương ớt vào cơm.
tā
他
bùchī
不吃
làjiāojiàng
辣椒酱
,
yīnwèi
因为
tā
他
bù
不
xǐhuān
喜欢
là
辣。
Anh ấy không ăn tương ớt, vì anh ấy không thích ăn cay.
yú hé shǔ tiáo
Cá tẩm bột và khoai tây chiên
wǒmen
我们
qù
去
chī
吃
yú
鱼
hé
和
shǔtiáo
薯条
ba
吧。
Chúng ta đi ăn cá và khoai tây chiên nhé.
yú
鱼
hé
和
shǔtiáo
薯条
shì
是
yīngguó
英国
de
的
chuántǒng
传统
shíwù
食物。
Cá và khoai tây chiên là món ăn truyền thống của Anh.
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
de
的
yú
鱼
hé
和
shǔtiáo
薯条
zuò
做
dé
得
hěn
很
hǎo
好。
Nhà hàng này làm món cá và khoai tây chiên rất ngon.
fān qié jiàng
Tương cà
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
zhàshǔtiáo
炸薯条
shàngjiā
上加
fānqiéjiàng
番茄酱
。
Tôi thích cho ketchup lên khoai tây chiên.
hànbǎo
汉堡
lǐmiàn
里面
méiyǒu
没有
fānqiéjiàng
番茄酱
,
gǎnjué
感觉
shǎo
少
le
了
diǎn
点
shénme
什么。
Cảm giác thiếu thứ gì đó khi trong bánh hamburger không có ketchup.
nǐ
你
néng
能
dìgěi
递给
wǒ
我
fānqiéjiàng
番茄酱
ma
吗?
Bạn có thể đưa tôi ketchup được không?
měi nǎi zī
Xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
sānmíngzhì
三明治
shàngjiā
上加
měinǎizī
美乃滋
。
Tôi thích thêm mỳ-nê vào bánh mì sandwich.
měinǎizī
美乃滋
hé
和
fānqiéjiàng
番茄酱
hùnhé
混合
zài
在
yīqǐ
一起
shì
是
yīzhǒng
一种
liúxíng
流行
de
的
shǔtiáo
薯条
jiàng
酱。
Mỳ-nê trộn với tương cà là một loại sốt khoai tây chiên phổ biến.
hěnduō
很多
shālā
沙拉
dōu
都
shì
是
yòng
用
měinǎizīlái
美乃滋
来
zuò
做
de
的。
Nhiều loại salad được làm từ mỳ-nê.
jiè mò
Mù tạt
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜欢
chītàiduō
吃太多
jièmo
芥末
。
Tôi không thích ăn quá nhiều mù tạt.
zhèdào
这道
shòusī
寿司
shàngmiàn
上面
yǒu
有
yīdiǎn
一点
jièmo
芥末
。
Món sushi này có một ít mù tạt ở trên.
nǐ
你
kěyǐ
可以
gěi
给
wǒ
我
yīxiē
一些
jièmo
芥末
ma
吗?
Bạn có thể cho tôi một ít mù tạt được không?
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send