重金属
zhòngjīnshǔ
Nhạc rock mạnh
Hán việt: trùng kim chú
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
gōngyèpáifàngshìzhòngjīnshǔ重金属wūrǎndezhǔyàoláiyuán。
Xả thải công nghiệp là nguồn gốc chủ yếu của ô nhiễm kim loại nặng.
2
zhòngjīnshǔ重金属kěyǐtōngguòshíwùliànlěijīzàiréntǐnèi。
Kim loại nặng có thể tích lũy trong cơ thể người qua chuỗi thức ăn.
3
yánjiùbiǎomíng,chángqípùlùzhòngjīnshǔ重金属zhōngkěyǐdǎozhìduōzhòngjiànkāngwèntí。
Nghiên cứu cho thấy, phơi nhiễm lâu dài với kim loại nặng có thể gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.

Từ đã xem

AI