kéo, vận chuyển
Hán việt: lạp
一丨一丶一丶ノ一
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zàidàxuéxuédeshìālābǎiyǔ
Tôi học tiếng Ả Rập ở đại học.
2
ālābǎiyǔdeshūxiěshìcóngyòudàozuǒ
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
3
nǐhuìdúālābǎiwénma
Bạn biết đọc tiếng Ả Rập không?
4
zàixuéxiàoxuéxíleālābǎiwén
Tôi đã học tiếng Ả Rập ở trường.
5
chīlegānjìngdeshíwùlādǔzile
Tôi ăn đồ ăn không sạch nên bị tiêu chảy.
6
zuótiānchītàiduōlàdexiànzàilādǔzi
Anh ấy ăn nhiều đồ cay hôm qua nên giờ bị tiêu chảy.
7
rúguǒlādǔzizuìhǎohēduōdiǎnshuǐ
Nếu bạn bị tiêu chảy, nên uống nhiều nước.
8
lādǔzikěnéngshìshíwùzhòngdúdeyígèzhèngzhuàng
Tiêu chảy có thể là một triệu chứng của ngộ độc thực phẩm.
9
rúguǒlādǔziyánzhòngyīnggāikànyīshēng
Nếu tiêu chảy nặng, bạn nên đi khám bác sĩ.
10
chuāngliánlāshàng
Kéo rèm cửa sổ vào.
11
lākāimén
Anh ấy kéo cửa ra.
12
kěyǐbāngzhègexiāngzǐma
Bạn có thể giúp vận chuyển cái vali này không?