长笛手
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 长笛手
Ví dụ
1
长笛手在乐队中扮演着重要的角色。
Người thổi sáo dọc đóng vai trò quan trọng trong ban nhạc.
2
每当长笛手吹奏那首曲子时,我就会想起我的家乡。
Mỗi khi người thổi sáo dọc thổi bản nhạc đó, tôi lại nhớ về quê hương của mình.
3
长笛手需要有很好的肺活量。
Người thổi sáo dọc cần có dung tích phổi tốt.