水果汁
shuǐ guǒzhī
Nước trái cây
Hán việt: thuỷ quả chấp
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xǐhuānpíngguǒshuǐguǒzhī水果汁
Tôi thích uống nước ép trái cây táo.
2
zǎocānshíchángchángchéngzishuǐguǒzhī水果汁
Buổi sáng, anh ấy thường uống nước ép cam.
3
chāoshìyǒuhěnduōzhǒngshuǐguǒzhī水果汁
Trong siêu thị có rất nhiều loại nước ép trái cây.

Từ đã xem