Chi tiết từ vựng
计时器 【jìshí qì】


(Phân tích từ 计时器)
Nghĩa từ: Đồng hồ hẹn giờ
Hán việt: kê thì khí
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về nhà bếp
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
请
把
计时器
设置
为
30
分钟。
Please set the timer for 30 minutes.
Hãy đặt bộ đếm thời gian thành 30 phút.
计时器
已经
响
了,
说明
时间
到
了。
The timer has gone off, indicating that the time is up.
Bộ đếm thời gian đã reo, có nghĩa là thời gian đã hết.
我们
使用
计时器
来
控制
比赛
的
时间。
We use a timer to control the time of the match.
Chúng tôi sử dụng bộ đếm thời gian để kiểm soát thời gian của trận đấu.
Bình luận