Kế hoạch
Hán việt:
丶フ一丨
4
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenjìhuàzàixīngqīèrgōngyuánwán
Chúng tôi dự định đi công viên chơi vào thứ Ba.
2
wǒmenjìhuàshíèrrìchūfā
Chúng tôi dự định xuất phát vào ngày mười hai.
3
juédezhègejìhuàzěnmeyàng
Bạn thấy kế hoạch này thế nào?
4
zhègejìhuàxíngma
Kế hoạch này khả thi không?
5
yǐhòuyǒushénmejìhuà
Bạn có kế hoạch gì sau này không?
6
wǒmenjìsuàncuòlechéngběn
Chúng tôi tính toán sai chi phí.
7
jìhuàshénmeshíhòuchūguó
Bạn dự định đi nước ngoài vào khi nào?
8
yàoshitóngyìwǒmenjiùhuàngèjìhuà
Nếu anh ấy không đồng ý, chúng ta sẽ đổi kế hoạch khác.
9
wǒmendejìhuàyǒuliǎngdàobùzhòu
Kế hoạch của chúng tôi có hai bước.
10
xīwàngzhècìjìhuàkěyǐchénggōng
Tôi hy vọng kế hoạch lần này có thể thành công.
11
shǔjiàyǒushénmejìhuà
Bạn có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ hè không?
12
xīwàngwǒmendejìhuàbùyàobiàn
Tôi hy vọng kế hoạch của chúng ta không thay đổi.