Chi tiết từ vựng

所以 【suǒ yǐ】

heart
(Phân tích từ 所以)
Nghĩa từ: Vì thế, do đó, nên
Hán việt: sở dĩ
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Liên từ

Ví dụ:

jīntiān
今天
xiàyǔ
下雨,
suǒyǐ
所以
méi
chūqù
出去。
Hôm nay trời mưa, vì thế tôi không ra ngoài.
méiyǒu
没有
ànshí
按时
wánchéng
完成
rènwu
任务,
suǒyǐ
所以
bèi
pīpíng
批评。
Bạn không hoàn thành công việc đúng hẹn, do đó bị chỉ trích.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàixiǎo
太小,
suǒyǐ
所以
bùnéng
不能
chuān
穿。
Bộ quần áo này quá nhỏ, vì thế tôi không mặc được.
hěn
lèi
累,
suǒyǐ
所以
zǎozǎo
早早
dìqù
地去
shuìjiào
睡觉
le
了。
Tôi rất mệt, nên đã đi ngủ sớm.
shì
yígè
一个
zhuānjiā
专家,
suǒyǐ
所以
wǒmen
我们
hěn
zūnzhòng
尊重
de
yìjiàn
意见。
Anh ấy là một chuyên gia, nên chúng tôi rất tôn trọng ý kiến của anh ấy.
tāmen
他们
dōu
lǚxíng
旅行
le
了,
suǒyǐ
所以
jiālǐ
家里
méirén
没人。
Họ đều đi du lịch rồi, vì thế nhà không có ai.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你