tào
bộ, căn (lượng từ dùng cho bộ đồ, căn nhà)
Hán việt: sáo
一ノ丶一丨一一一フ丶
10
HSK1
Lượng từ

Thông tin lượng từ

tào

Lượng từ dùng đếm bộ gồm nhiều món hoặc nhiều phần liên kết thành một bộ hoàn chỉnh.

Cấu trúc: [Số lượng] + 套 + [Danh từ chỉ bộ/bộ phận]

Ví dụ sử dụng:

一套衣服
yī tào yīfu
một bộ quần áo
一套餐具
yī tào cāijù
một bộ đồ ăn
一套西装
yī tào xīzhuāng
một bộ vest
一套房子
yī tào fángzi
một căn hộ
一套书
yī tào shū
một bộ sách
一套软件
yī tào ruǎnjiàn
một bộ phần mềm

Ví dụ

1
zhègèlóuyǒushítàogōngyùchūzū
Tòa nhà này có mười căn hộ cho thuê.
2
zhègèqūyùdetàofángjiàhěngāo
Giá căn hộ trong khu vực này rất cao.
3
zhètàofángzidebùjúhěnhélǐ
Cách bố trí của ngôi nhà này rất hợp lý
4
zhètàofángzishìhéjiātíngjūzhù
Căn nhà này phù hợp cho gia đình ở.
5
tāmenxiǎngyàozàishìzhōngxīnyígèxiǎotàofáng
Họ muốn thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm thành phố.
6
zhètàogōngyùdezǒngmiànjīshì100100píngfāngmǐ
Tổng diện tích của căn hộ này là 100 mét vuông.
7
zhètàofángzizǒnggòngyǒu100100píngmǐ
Tổng diện tích căn hộ này là 100 mét vuông.
8
lǚxíngshètígōnggèzhǒnglǚyóutàocān
Công ty du lịch cung cấp đa dạng các gói du lịch.
9
chūméndeshíhòuqǐngjìdedàishǒutào
Khi ra ngoài hãy nhớ đeo găng tay.
10
shǒutào
Một đôi găng tay
11
chuān穿zhetàohēisèdexīfú西
Anh ấy mặc một bộ vest màu đen.
12
yàomǎitàoxīndexīfú西
Tôi sẽ đi mua một bộ vest mới.

Từ đã xem

AI