Chi tiết từ vựng

狂喜 【kuángxǐ】

heart
(Phân tích từ 狂喜)
Nghĩa từ: Vô cùng hạnh phúc
Hán việt: cuồng hi
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

tīngdào
听到
nàge
那个
xiāoxī
消息,
kuángxǐ
狂喜
bùyǐ
不已。
Hearing that news, he was ecstatic.
Nghe tin đó, anh ấy vui mừng không thể kiềm chế.
de
liǎnshàng
脸上
lùchū
露出
le
kuángxǐ
狂喜
de
biǎoqíng
表情。
Her face showed an expression of wild joy.
Khuôn mặt cô ấy tỏ ra vẻ vui mừng một cách điên cuồng.
dézhī
得知
zìjǐ
自己
zhōng
le
dàjiǎng
大奖,
jiǎnzhí
简直
kuángxǐ
狂喜
Knowing he had won the big prize, he was simply overjoyed.
Biết mình trúng giải thưởng lớn, anh ta hạnh phúc đến phát điên.
Bình luận