他
今天
很忙
He is very busy today.
Anh ấy hôm nay rất bận.
最近
我
都
很
忙,
没
时间
休息
I have been very busy recently and haven't had time to rest.
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
这个
月
我
非常
忙
,
几乎
没有
空闲
时间
I am very busy this month, with hardly any free time.
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
A
:
谢谢
你
帮
我。
B
:
不
客气。
A: Thank you for helping me. B: You're welcome.
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
:
这
是
你
的
书。
B
:
谢谢。
A
:
不
客气。
A: Here is your book. B: Thank you. A: You're welcome.
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
A
:
谢谢
你
帮
我。
B
:
不
客气。
A: Thank you for helping me. B: You're welcome.
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
:
这
是
你
的
书。
B
:
谢谢。
A
:
不
客气。
A: Here is your book. B: Thank you. A: You're welcome.
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
他
非常
客气。
He is very polite.
Anh ấy rất lịch sự.