hǎo
Tốt, ngon, giỏi
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
nǐhǎo
ma
?
?
How are you?
Bạn khỏe không?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
hǎochī
吃。
This apple is very tasty.
Quả táo này rất ngon.
de
zhōngwén
中文
shuō
hěn
hǎo
Your Chinese speaking is very good.
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
To, lớn, rộng
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
duō
le
?
?
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
de
kǒu
hěndà
He has a big mouth.
Miệng anh ấy rất to.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
le
This piece of clothing is too big.
Bộ quần áo này quá lớn.
bái
Trắng, màu trắng
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
衬衫
This is a white shirt.
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
My favorite color is white.
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
zhāngzhǐ
张纸
shì
chúnbái
de
This paper is pure white.
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
phụ nữ, nữ
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
xuéshēng
学生
Female student.
Học sinh nữ.
nǚyǎnyuán
演员
Female actress.
Nữ diễn viên.
nǚyīshēng
医生
Female doctor.
Bác sĩ nữ.
máng
Bận
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
jīntiān
今天
hěnmáng
He is very busy today.
Anh ấy hôm nay rất bận.
zuìjìn
最近
dōu
hěn
máng
méi
shíjiān
时间
xiūxi
休息
I have been very busy recently and haven't had time to rest.
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
zhège
这个
yuè
fēicháng
非常
máng
,
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
I am very busy this month, with hardly any free time.
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
nán
khó, khó khăn
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
zhège
这个
wèntí
问题
hěnnán
This question is very difficult.
Câu hỏi này rất khó.
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
nánma
吗?
Is learning Chinese difficult?
Học tiếng Trung khó không?
juéde
觉得
shùxué
数学
hěnnán
I find math very difficult.
Tôi cảm thấy toán học rất khó.
tài
cao, to, lớn nhất
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
duì
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
le
For me, this job is too difficult.
Đối với tôi, công việc này quá khó.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
le
This piece of clothing is too big.
Bộ quần áo này quá lớn.
jīntiān
今天
tàirè
le
Today is too hot.
Hôm nay quá nóng.
nán
Giới tính Nam
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
zhège
这个
nánrén
shì
de
fùqīn
父亲
This man is my father.
Người đàn ông này là cha tôi.
nánháizi
孩子
zhèngzài
正在
wánqiú
玩球
The boy is playing ball.
Cậu bé đang chơi bóng.
nánshēngsùshè
生宿舍
hěn
gānjìng
干净
The male dormitory is very clean.
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
duì
đúng, hướng tới, trả lời, đáp lại
heart
detail
view
view
duì
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
For me, this job is too difficult.
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
fāyīn
发音
duì
láishuō
来说
hěnnán
很难
The pronunciation of Korean is very difficult for me.
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
duì
shuō
shénme
什么?
What are you saying to me?
Bạn nói gì với tôi?
Đi
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
nǎlǐ
哪里
?
?
Where are you going?
Bạn đi đâu?
bàba
爸爸
měitiān
每天
dōu
gōngzuò
工作
Dad goes to work every day.
Bố mỗi ngày đều đi làm.
xiǎng
chāoshì
超市。
I want to go to the supermarket.
Tôi muốn đi siêu thị.
xìn
Tin tưởng, thư từ, mail
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
wǒyào
我要
zài
yóujú
邮局
yīfēngxìn
一封
I need to send a letter at the post office.
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
wǒyào
我要
yīfēngxìn
一封
gěi
她。
I want to send her a letter.
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
shōudào
收到
le
de
xìn
I received your letter.
Tôi đã nhận được thư của bạn.
bùkèqì
Đừng khách sáo, đừng khách khí
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
A
A
:
:
xièxiè
谢谢
bāng
我。
B
B
:
:
kèqì
客气。
A: Thank you for helping me. B: You're welcome.
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
A
:
:
zhè
shì
de
shū
书。
B
B
:
:
xièxiè
谢谢。
A
A
:
:
kèqì
客气。
A: Here is your book. B: Thank you. A: You're welcome.
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
kèqì
lịch sự, lễ phép
heart
detail
view
view
A
A
:
:
xièxiè
谢谢
bāng
我。
B
B
:
:
kèqì
客气
A: Thank you for helping me. B: You're welcome.
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
A
:
:
zhè
shì
de
shū
书。
B
B
:
:
xièxiè
谢谢。
A
A
:
:
kèqì
客气
A: Here is your book. B: Thank you. A: You're welcome.
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
fēicháng
非常
kèqì
客气
He is very polite.
Anh ấy rất lịch sự.
guìxìng
hỏi họ của người khác
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
nín
guìxìng
贵姓
What is your surname?
Qúy ông họ gì?
nín
guìxìng
贵姓
What's your surname?
Bạn họ gì?
wǒxìng
我姓
wáng
王,
zhīdào
知道
nín
guìxìng
贵姓
My surname is Wang, may I ask for your surname?
Tôi họ Vương, không biết bạn họ gì?
jiào
Gọi, kêu
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
jiào
zhāngwěi
张伟。
His name is Zhang Wei.
Anh ấy tên là Trương Vĩ.
jiào
lái
zhèlǐ
这里。
I called her over here.
Tôi gọi cô ấy đến đây.
jiào
shénme
什么
míngzì
名字?
What's your name?
Bạn tên gì?