Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
hǎo
Tốt, ngon, giỏi
nǐhǎo
你
好
ma
吗
?
?
Bạn khỏe không?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
很
hǎochī
好
吃。
Quả táo này rất ngon.
nǐ
你
de
的
zhōngwén
中文
shuō
说
dé
得
hěn
很
hǎo
好
。
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
dà
To, lớn, rộng
nǐ
你
duō
多
dà
大
le
了
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
tā
他
de
的
kǒu
口
hěndà
很
大
Miệng anh ấy rất to.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
太
大
le
了
Bộ quần áo này quá lớn.
bái
Trắng, màu trắng
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
白
衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
yánsè
颜色
shì
是
bái
白
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
这
zhāngzhǐ
张纸
shì
是
chúnbái
纯
白
de
的
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
nǚ
phụ nữ, nữ
nǚ
女
xuéshēng
学生
Học sinh nữ.
nǚyǎnyuán
女
演员
Nữ diễn viên.
nǚyīshēng
女
医生
Bác sĩ nữ.
máng
Bận
tā
他
jīntiān
今天
hěnmáng
很
忙
Anh ấy hôm nay rất bận.
zuìjìn
最近
wǒ
我
dōu
都
hěn
很
máng
忙
,
méi
没
shíjiān
时间
xiūxi
休息
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
zhège
这个
yuè
月
wǒ
我
fēicháng
非常
máng
忙
,
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
nán
khó, khó khăn
zhège
这个
wèntí
问题
hěnnán
很
难
Câu hỏi này rất khó.
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
nánma
难
吗?
Học tiếng Trung khó không?
wǒ
我
juéde
觉得
shùxué
数学
hěnnán
很
难
Tôi cảm thấy toán học rất khó.
tài
cao, to, lớn nhất
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太
难
le
了
Đối với tôi, công việc này quá khó.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
太
大
le
了
Bộ quần áo này quá lớn.
jīntiān
今天
tàirè
太
热
le
了
Hôm nay quá nóng.
nán
Giới tính Nam
zhège
这个
nánrén
男
人
shì
是
wǒ
我
de
的
fùqīn
父亲
Người đàn ông này là cha tôi.
nánháizi
男
孩子
zhèngzài
正在
wánqiú
玩球
Cậu bé đang chơi bóng.
nánshēngsùshè
男
生宿舍
hěn
很
gānjìng
干净
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
duì
đúng, hướng tới, trả lời, đáp lại
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
了
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
的
fāyīn
发音
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说
hěnnán
很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
nǐ
你
duì
对
wǒ
我
shuō
说
shénme
什么?
Bạn nói gì với tôi?
qù
Đi
nǐ
你
qù
去
nǎlǐ
哪里
?
?
Bạn đi đâu?
bàba
爸爸
měitiān
每天
dōu
都
qù
去
gōngzuò
工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
wǒ
我
xiǎng
想
qù
去
chāoshì
超市。
Tôi muốn đi siêu thị.
xìn
Tin tưởng, thư từ, mail
wǒyào
我要
zài
在
yóujú
邮局
jì
寄
yīfēngxìn
一封
信
。
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
wǒyào
我要
jì
寄
yīfēngxìn
一封
信
gěi
给
tā
她。
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
wǒ
我
shōudào
收到
le
了
nǐ
你
de
的
xìn
信
。
Tôi đã nhận được thư của bạn.
bù kè qì
Đừng khách sáo, đừng khách khí
A
A
:
:
xièxiè
谢谢
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我。
B
B
:
:
bù
不
kèqì
客气。
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
A
:
:
zhè
这
shì
是
nǐ
你
de
的
shū
书。
B
B
:
:
xièxiè
谢谢。
A
A
:
:
bù
不
kèqì
客气。
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
kè qì
lịch sự, lễ phép
A
A
:
:
xièxiè
谢谢
nǐ
你
bāng
帮
wǒ
我。
B
B
:
:
bù
不
kèqì
客气
。
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
A
:
:
zhè
这
shì
是
nǐ
你
de
的
shū
书。
B
B
:
:
xièxiè
谢谢。
A
A
:
:
bù
不
kèqì
客气
。
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
tā
他
fēicháng
非常
kèqì
客气
。
Anh ấy rất lịch sự.
guì xìng
hỏi họ của người khác
nín
您
guìxìng
贵姓
?
Qúy ông họ gì?
nín
您
guìxìng
贵姓
?
Bạn họ gì?
wǒxìng
我姓
wáng
王,
bù
不
zhīdào
知道
nín
您
guìxìng
贵姓
?
Tôi họ Vương, không biết bạn họ gì?
jiào
Gọi, kêu
tā
他
jiào
叫
zhāngwěi
张伟。
Anh ấy tên là Trương Vĩ.
wǒ
我
jiào
叫
tā
她
lái
来
zhèlǐ
这里。
Tôi gọi cô ấy đến đây.
nǐ
你
jiào
叫
shénme
什么
míngzì
名字?
Bạn tên gì?
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send