情绪化
qíngxù huà
Dễ bị xúc động
Hán việt: tình tự hoa
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
yīnwèiyìdiǎnxiǎoshìjiùqíngxùhuà情绪化zhēnshìràngrénnányǐlǐjiě
Anh ấy trở nên quá cảm xúc chỉ vì một chuyện nhỏ, thật khó để hiểu.
2
zàijǐnzhāngdehuìyìzhōngwǒmenyīnggāibìmiǎnqíngxùhuà情绪化bǎochílěngjìng
Trong cuộc họp căng thẳng, chúng ta nên tránh trở nên quá cảm xúc, giữ bình tĩnh.
3
qíngxùhuà情绪化deyánxínghuìyǐngxiǎngdàojuécèdekèguānxìng
Những hành vi quá cảm xúc sẽ ảnh hưởng đến tính khách quan của quyết định.

Từ đã xem