luàn
lộn xộn, bừa bãi, hỗn loạn
Hán việt: loạn
ノ一丨丨フ一フ
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
defángjiānzěnmezhèmeluàn
Phòng của bạn sao lại lộn xộn thế này?
2
desīxùhěnluàn
Tâm trí tôi rất bối rối.
3
detóufāluànzāozāode
Tóc anh ấy rối bù.
4
búyàoluànrēnglèsè
Đừng vứt rác bừa bãi.
5
búyàoluànshuōhuà
Đừng nói linh tinh.
6
rúguǒméiyǒuguīzéshìjièhuìhěnhùnluàn
Nếu không có quy tắc, thế giới sẽ rất hỗn loạn.
7
qīshǒubājiǎozhǔnbèijùhuìzhēnshìmángluàn
Chuẩn bị cho bữa tiệc một cách hấp tấp thật là hỗn loạn.
8
defángjiānluànqībāzāode
Phòng của anh ấy bừa bộn không chịu nổi.
9
zhègōngzuòzuòluànqībāzāo
Công việc này làm ẩu tả.
10
desīxùluànqībāzāo
Tôi cảm thấy hỗn loạn trong đầu.
11
tíqiánzuòhǎozhǔnbèimiǎndedàoshíhòushǒumángjiǎoluàn
Chuẩn bị từ trước để tránh trường hợp lúc đó bị luống cuống
12
yàotīnghuàbùkěyǐluànpǎo
Bạn phải ngoan, không được chạy lung tung.

Từ đã xem

AI