Chi tiết từ vựng
四 【sì】
Nghĩa từ: Số 4, 4
Hán việt: tứ
Hình ảnh:
Nét bút: 丨フノフ一
Tổng số nét: 5
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Số từ
Được cấu thành từ:
儿 ér: Trẻ con
囗 wéi: Vây quanh
Từ ghép:
Ví dụ:
我
有
四
本书。
Tôi có bốn cuốn sách.
这里
有
四个
苹果。
Ở đây có bốn quả táo.
他们
四点
会到。
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.
我
买
了
四杯
咖啡。
Tôi đã mua bốn ly cà phê.
Bình luận