số bốn, bốn
Hán việt: tứ
丨フノフ一
5
HSK1
Số từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
bìngletiān
Cô ấy bị ốm bốn ngày rồi.
2
xīngqīsìyǒuyuēhuì
Thứ Năm tôi có một cuộc hẹn.
3
xīngqīsìyǒukōngma
Bạn rảnh vào thứ Năm không?
4
yǒuběnshū
Tôi có bốn cuốn sách.
5
zhèlǐyǒupíngguǒ
Ở đây có bốn quả táo.
6
tāmendiǎnhuìdào
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.
7
mǎilebēikāfēi
Tôi đã mua bốn ly cà phê.
8
rìběnyǒujìjiéměigèjìjiédōuhěnměi
Nhật Bản có bốn mùa, mỗi mùa đều rất đẹp.
9
mǎilebāozi
Tôi đã mua bốn cái bánh bao.
10
jiāyǒukǒurén
Gia đình tôi có bốn người.
11
zhèxuéqīxuǎnlemén
Học kỳ này anh ấy chọn bốn môn học.
12
wǒmenbānyǒusìshíxuéshēng
Lớp chúng tôi có bốn mươi học sinh.

Từ đã xem