Chi tiết từ vựng

美人鱼连衣裙 【měirényú liányīqún】

heart
(Phân tích từ 美人鱼连衣裙)
Nghĩa từ: Váy đuôi cá
Hán việt: mĩ nhân ngư liên y quần
Lượng từ: 件
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

chuānzhe
穿着
yītiáo
一条
lánsè
蓝色
de
měirényú
美人鱼
liányīqún
连衣裙,
kànqǐlái
看起来
fēicháng
非常
yōuyǎ
优雅。
She is wearing a blue mermaid dress, looking very elegant.
Cô ấy mặc một chiếc đầm dạ hội màu xanh dạng váy nàng tiên cá, trông rất duyên dáng.
zhèjiàn
这件
měirényú
美人鱼
liányīqún
连衣裙
de
shèjì
设计
fēicháng
非常
dútè
独特,
shìhé
适合
gèzhǒng
各种
zhèngshì
正式
chǎnghé
场合。
The design of this mermaid dress is very unique, suitable for all kinds of formal occasions.
Thiết kế của chiếc váy nàng tiên cá này rất độc đáo, phù hợp với mọi dịp trang trọng.
zài
wǎnyàn
晚宴
shàng
chuān
穿
le
yītiáo
一条
hóngsè
红色
de
měirényú
美人鱼
liányīqún
连衣裙,
chéngwéi
成为
quánchǎng
全场
de
jiāodiǎn
焦点。
She wore a red mermaid dress at the dinner, becoming the focus of the evening.
Cô ấy đã mặc một chiếc đầm dạ hội màu đỏ dạng váy nàng tiên cá tại bữa tối, trở thành tâm điểm của buổi tối.
Bình luận