干什么
gànshénme
làm gì, để làm gì
Hán việt: can thậm ma
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zàigànshénme干什么
Bạn đang làm gì?
2
xiǎnggànshénme
Bạn muốn làm gì?
3
gànshénme干什么zhèmecōngmáng
Đi làm gì vậy? Sao lại vội vã thế?
4
bùyàogànshénme干什么chǔnshì
Đừng làm gì ngu ngốc.
5
kàntāmenzàigànshénme干什么
Bạn xem họ đang làm gì kìa?
6
gànshénme干什么zǎodiǎngàosù
Tại sao bạn không nói sớm với tôi?
7
gànshénme干什么le
Cô ấy đi làm gì rồi?
8
zhīdàoxiǎnggànshénme
Không biết anh ấy muốn làm gì.
9
xiǎnggànshénme
Bạn muốn làm gì?
10
xiǎozizàigànshénme干什么
Này cậu bé, bạn đang làm gì vậy?