Chi tiết từ vựng

双密度 【shuāng mìdù】

heart
(Phân tích từ 双密度)
Nghĩa từ: Dày gấp đôi
Hán việt: song mật đạc
Lượng từ: 口
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhèzhǒng
这种
ruǎnpán
软盘
jùyǒu
具有
shuāng
mìdù
密度
géshi
格式。
This floppy disk has a double density format.
Loại đĩa mềm này có định dạng mật độ kép.
shuāng
mìdù
密度
guāngpán
光盘
biāozhǔn
标准
mìdù
密度
de
cúnchǔróngliàng
存储容量
gāo
高。
Double density discs have a higher storage capacity than standard density.
Đĩa quang mật độ kép có dung lượng lưu trữ cao hơn so với mật độ tiêu chuẩn.
tāmen
他们
zhèngzài
正在
yánfā
研发
yīzhǒng
一种
shuāng
mìdù
密度
cúnchǔjìshù
存储技术。
They are developing a double density storage technology.
Họ đang phát triển một công nghệ lưu trữ mật độ kép.
Bình luận