Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
huán jìng
Môi trường
tā
他
tā
他
hàozhào
号召
hàozhào
号召
dàjiā
大家
dàjiā
大家
bǎohùhuánjìng
保护
环境
bǎohùhuánjìng
保护环境
Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
wǒmen
我们
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
yīnggāi
应该
bǎohùhuánjìng
保护
环境
。
bǎohùhuánjìng
保护环境
Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
wūrǎn
污染
wūrǎn
污染
duì
对
duì
对
huánjìng
环境
huánjìng
环境
yǒu
有
yǒu
有
hěndà
很大
hěndà
很大
de
的
de
的
yǐngxiǎng
影响。
yǐngxiǎng
影响
Ô nhiễm có ảnh hưởng lớn đến môi trường.
zēng jiā
tăng thêm, tăng cường
wǒmen
我们
wǒmen
我们
chéngshì
城市
chéngshì
城市
de
的
de
的
rénkǒu
人口
rénkǒu
人口
měinián
每年
měinián
每年
dōu
都
dōu
都
zài
在
zài
在
zēngjiā
增加
。
zēngjiā
增加
Dân số của thành phố chúng tôi đều tăng mỗi năm.
gōngsī
公司
gōngsī
公司
juédìng
决定
juédìng
决定
zēngjiā
增加
zēngjiā
增加
yuángōng
员工
yuángōng
员工
de
的
de
的
gōngzī
工资。
gōngzī
工资
Công ty quyết định tăng lương cho nhân viên.
zhège
这个
zhège
这个
chéngshì
城市
chéngshì
城市
de
的
de
的
rénkǒu
人口
rénkǒu
人口
měinián
每年
měinián
每年
dōu
都
dōu
都
zài
在
zài
在
zēngjiā
增加
。
zēngjiā
增加
Dân số của thành phố này mỗi năm đều tăng thêm.
yán jiū
nghiên cứu
zhè
这
zhè
这
piānwénzhāng
篇文章
piānwénzhāng
篇文章
zōnghé
综合
zōnghé
综合
le
了
le
了
hěnduō
很多
hěnduō
很多
yánjiūchéngguǒ
研究
成果。
yánjiūchéngguǒ
研究成果
Bài viết này tổng hợp nhiều kết quả nghiên cứu.
zhèngfǔ
政府
zhèngfǔ
政府
zhèngzài
正在
zhèngzài
正在
yánjiū
研究
yánjiū
研究
rénkǒulǎolínghuà
人口老龄化
rénkǒulǎolínghuà
人口老龄化
wèntí
问题。
wèntí
问题
Chính phủ đang nghiên cứu vấn đề già hóa dân số.
yánjiū
研究
yánjiū
研究
biǎomíng
表明
biǎomíng
表明
yùndòng
运动
yùndòng
运动
duì
对
duì
对
jiànkāng
健康
jiànkāng
健康
yǒuyì
有益。
yǒuyì
有益
Nghiên cứu cho thấy việc tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
yāo qiú
yêu cầu
tā
他
tā
他
bù
不
bù
不
mǎnyì
满意,
mǎnyì
满意
yāoqiú
要求
yāoqiú
要求
huàn
换
huàn
换
Anh ấy không hài lòng và yêu cầu đổi.
lǎoshī
老师
lǎoshī
老师
yāoqiú
要求
yāoqiú
要求
xuéshēng
学生
xuéshēng
学生
zài
在
zài
在
lǐtáng
礼堂
lǐtáng
礼堂
jíhé
集合。
jíhé
集合
Giáo viên yêu cầu học sinh tập hợp ở hội trường.
wǒ
我
wǒ
我
yāoqiú
要求
yāoqiú
要求
gèng
更
gèng
更
duō
多
duō
多
de
的
de
的
xìnxī
信息。
xìnxī
信息
Tôi yêu cầu thêm thông tin.
bǎo zhèng
đảm bảo, bảo đảm
wǒmen
我们
wǒmen
我们
bǎozhèng
保证
bǎozhèng
保证
chǎnpǐn
产品
chǎnpǐn
产品
de
的
de
的
zhìliàng
质量。
zhìliàng
质量
Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm.
wǒ
我
wǒ
我
bǎozhèng
保证
bǎozhèng
保证
ànshí
按时
ànshí
按时
wánchéng
完成
wánchéng
完成
gōngzuò
工作。
gōngzuò
工作
Tôi đảm bảo hoàn thành công việc đúng giờ.
nǐ
你
nǐ
你
zěnme
怎么
zěnme
怎么
bǎozhèng
保证
bǎozhèng
保证
tāhuì
他会
tāhuì
他会
ànshí
按时
ànshí
按时
zhīfù
支付?
zhīfù
支付
Bạn làm thế nào để đảm bảo anh ta sẽ thanh toán đúng hạn?
fā zhǎn
phát triển
jìshù
技术
jìshù
技术
de
的
de
的
jìnbù
进步
jìnbù
进步
tuīdòng
推动
tuīdòng
推动
le
了
le
了
shèhuì
社会
shèhuì
社会
de
的
de
的
fāzhǎn
发展
。
fāzhǎn
发展
Sự tiến bộ của công nghệ đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
xiàndài
现代
xiàndài
现代
bǐ
比
bǐ
比
gǔdài
古代
gǔdài
古代
fāzhǎn
发展
fāzhǎn
发展
kuài
快
kuài
快
hěnduō
很多。
hěnduō
很多
Thời hiện đại phát triển nhanh hơn rất nhiều so với thời cổ đại.
xiàndàikējì
现代科技
xiàndàikējì
现代科技
fāzhǎn
发展
fāzhǎn
发展
xùnsù
迅速。
xùnsù
迅速
Công nghệ hiện đại phát triển nhanh chóng.
kāi guān
công tắc
nǐ
你
nǐ
你
kěyǐ
可以
kěyǐ
可以
bāng
帮
bāng
帮
wǒ
我
wǒ
我
àn
按
àn
按
yīxià
一下
yīxià
一下
kāiguān
开关
kāiguān
开关
ma
吗?
ma
吗
Bạn có thể bật công tắc giúp tôi được không?
zhège
这个
zhège
这个
fángjiān
房间
fángjiān
房间
de
的
de
的
dēng
灯
dēng
灯
kāiguān
开关
kāiguān
开关
zài
在
zài
在
nǎlǐ
哪里?
nǎlǐ
哪里
Công tắc đèn của phòng này ở đâu?
qǐng
请
qǐng
请
guānbì
关闭
guānbì
关闭
diànshì
电视
diànshì
电视
de
的
de
的
kāiguān
开关
。
kāiguān
开关
Hãy tắt công tắc của tivi.
shù zì
số, số liệu, chữ số
zhège
这个
zhège
这个
shùzì
数字
shùzì
数字
shì
是
shì
是
líng
零
líng
零
Con số này là số không.
shùzì
数字
shùzì
数字
jīngjì
经济
jīngjì
经济
duì
对
duì
对
xǔduō
许多
xǔduō
许多
hángyè
行业
hángyè
行业
dōu
都
dōu
都
yǒu
有
yǒu
有
yǐngxiǎng
影响。
yǐngxiǎng
影响
Kinh tế số có ảnh hưởng đến nhiều ngành công nghiệp.
zhànghù
账户
zhànghù
账户
shùzì
数字
shùzì
数字
số tài khoản
lǐng dǎo
lãnh đạo, người lãnh đạo
zài
在
zài
在
suǒyǒu
所有
suǒyǒu
所有
hòuxuǎnrén
候选人
hòuxuǎnrén
候选人
zhōng
中,
zhōng
中
tā
他
tā
他
bèixuǎnwèi
被选为
bèixuǎnwèi
被选为
lǐngdǎo
领导
。
lǐngdǎo
领导
Trong tất cả các ứng cử viên, anh ấy được chọn làm lãnh đạo.
tā
他
tā
他
shì
是
shì
是
yígè
一个
yígè
一个
wěidà
伟大
wěidà
伟大
de
的
de
的
lǐngdǎozhě
领导
者。
lǐngdǎozhě
领导者
Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
tā
他
tā
他
shì
是
shì
是
wǒmen
我们
wǒmen
我们
de
的
de
的
lǐngdǎo
领导
。
lǐngdǎo
领导
Anh ấy là lãnh đạo của chúng tôi.
gǔ
Cái trống
hézòu
合奏
hézòu
合奏
jiéshù
结束
jiéshù
结束
shí
时,
shí
时
guānzhòng
观众
guānzhòng
观众
rèliègǔzhǎng
热烈
鼓
掌。
rèliègǔzhǎng
热烈鼓掌
Khi màn hợp tấu kết thúc, khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
quántǐtóngxué
全体同学
quántǐtóngxué
全体同学
dōu
都
dōu
都
rèliègǔzhǎng
热烈
鼓
掌。
rèliègǔzhǎng
热烈鼓掌
Toàn thể học sinh đều vỗ tay nhiệt liệt.
juàn
Cuộn
zhège
这个
zhège
这个
juǎnzi
卷
子
juǎnzi
卷子
wǒ
我
wǒ
我
yǐjīng
已经
yǐjīng
已经
wánchéng
完成
wánchéng
完成
le
了。
le
了
Tôi đã hoàn thành cuốn sách này.
qǐng
请
qǐng
请
zài
在
zài
在
juànzhǐ
卷
纸
juànzhǐ
卷纸
shàng
上
shàng
上
xiěxià
写下
xiěxià
写下
nǐ
你
nǐ
你
de
的
de
的
míngzì
名字。
míngzì
名字
Hãy viết tên bạn lên tờ giấy cuộn.
tā
他
tā
他
ná
拿
ná
拿
qǐ
起
qǐ
起
yījuàn
一
卷
yījuàn
一卷
shéngzi
绳子。
shéngzi
绳子
Anh ta nhấc lên một cuộn dây thừng.
chuí
Búa
tāyòng
他用
tāyòng
他用
chuízǐ
锤
子
chuízǐ
锤子
bǎ
把
bǎ
把
dīngzi
钉子
dīngzi
钉子
qiāojìn
敲进
qiāojìn
敲进
le
了
le
了
qiánglǐ
墙里。
qiánglǐ
墙里
Anh ấy dùng búa đóng đinh vào tường.
wǒ
我
wǒ
我
xūyào
需要
xūyào
需要
yígè
一个
yígè
一个
chuízǐ
锤
子
chuízǐ
锤子
lái
来
lái
来
xiūlǐ
修理
xiūlǐ
修理
zhège
这个。
zhège
这个
Tôi cần một cái búa để sửa cái này.
chuízǐ
锤
子
chuízǐ
锤子
shì
是
shì
是
jīběn
基本
jīběn
基本
de
的
de
的
mùgōng
木工
mùgōng
木工
gōngjù
工具
gōngjù
工具
zhīyī
之一。
zhīyī
之一
Búa là một trong những dụng cụ cơ bản của thợ mộc.
bù tóng
Khác nhau
zhōngwén
中文
zhōngwén
中文
yǔ
与
yǔ
与
yīngwén
英文
yīngwén
英文
yǒu
有
yǒu
有
hěnduō
很多
hěnduō
很多
bùtóng
不同
。
bùtóng
不同
Tiếng Trung và tiếng Anh có nhiều sự khác biệt.
zhōngwén
中文
zhōngwén
中文
de
的
de
的
yǔfǎ
语法
yǔfǎ
语法
yǔ
与
yǔ
与
yīngwén
英文
yīngwén
英文
de
的
de
的
yǔfǎ
语法
yǔfǎ
语法
bùtóng
不同
。
bùtóng
不同
Ngữ pháp tiếng Trung khác với ngữ pháp tiếng Anh.
yàoshi
要是
yàoshi
要是
tā
他
tā
他
bù
不
bù
不
tóngyì
同意,
tóngyì
同意
wǒmen
我们
wǒmen
我们
jiù
就
jiù
就
huàngè
换个
huàngè
换个
jìhuà
计划
jìhuà
计划
Nếu anh ấy không đồng ý, chúng ta sẽ đổi kế hoạch khác.
zhǎ yǎn
Nháy mắt, đá lông nheo
tā
他
tā
他
zhǎyǎn
眨眼
zhǎyǎn
眨眼
de
的
de
的
gōngfū
功夫,
gōngfū
功夫
háizi
孩子
háizi
孩子
jiù
就
jiù
就
bùjiàn
不见
bùjiàn
不见
le
了。
le
了
Trong chớp mắt, đứa trẻ đã biến mất.
zhǎyǎn
眨眼
zhǎyǎn
眨眼
zhījiān
之间,
zhījiān
之间
chūntiān
春天
chūntiān
春天
jiù
就
jiù
就
guòqù
过去
guòqù
过去
le
了。
le
了
Trong cái nháy mắt, mùa xuân đã qua đi.
tā
她
tā
她
qīngqīngdì
轻轻地
qīngqīngdì
轻轻地
zhǎ
眨
zhǎ
眨
le
了
le
了
zhǎyǎn
眨眼
,
zhǎyǎn
眨眼
fǎngfú
仿佛
fǎngfú
仿佛
zài
在
zài
在
shuōbùchū
说不出
shuōbùchū
说不出
de
的
de
的
mìmì
秘密。
mìmì
秘密
Cô ấy nhẹ nhàng chớp mắt, như thể đang giữ bí mật không thể nói ra.
jiāo yì
Giao dịch
zhèbǐ
这笔
zhèbǐ
这笔
jiāoyì
交易
jiāoyì
交易
fēicháng
非常
fēicháng
非常
chénggōng
成功。
chénggōng
成功
Giao dịch này rất thành công.
wǒmen
我们
wǒmen
我们
gōngsī
公司
gōngsī
公司
zhèngzài
正在
zhèngzài
正在
hé
和
hé
和
tāmen
他们
tāmen
他们
tǎolùn
讨论
tǎolùn
讨论
yīxiàng
一项
yīxiàng
一项
zhòngyào
重要
zhòngyào
重要
jiāoyì
交易
。
jiāoyì
交易
Công ty chúng tôi đang thảo luận một giao dịch quan trọng với họ.
jiāoyì
交易
jiāoyì
交易
wánchéng
完成
wánchéng
完成
hòu
后,
hòu
后
shuāngfāng
双方
shuāngfāng
双方
dōu
都
dōu
都
biǎoshìmǎnyì
表示满意。
biǎoshìmǎnyì
表示满意
Sau khi giao dịch hoàn tất, cả hai bên đều tỏ ra hài lòng.
←
PREV
NEXT
→
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send