Chi tiết từ vựng
电动剃须刀 【diàndòngtìxūdāo】


(Phân tích từ 电动剃须刀)
Nghĩa từ: Dao cạo râu điện
Hán việt: điện động tu đao
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về nhà cửa
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
他
刚
买
了
一台
新
的
电动
剃须刀。
He just bought a new electric razor.
Anh ấy vừa mua một cái máy cạo râu điện mới.
使用
电动
剃须刀
比
使用
手动
剃须刀
要
快得多。
Using an electric razor is much faster than using a manual razor.
Sử dụng máy cạo râu điện nhanh hơn nhiều so với việc sử dụng dao cạo râu.
我
正在
寻找
一个
既
可以
湿
剃
也
可以
干
剃
的
电动
剃须刀。
I am looking for an electric razor that can do both wet and dry shave.
Tôi đang tìm kiếm một chiếc máy cạo râu điện có thể cạo ướt và cạo khô.
Bình luận