Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
mén
Cái cửa
fǎyǔ
法语
shì
是
yīmén
一
门
làngmàn
浪漫
de
的
yǔyán
语言
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
yínháng
银行
yǐjīng
已经
guānmén
关
门
le
了。
Ngân hàng đã đóng cửa.
xīngqītiān
星期天
shāngdiàn
商店
guānmén
关
门
lema
了吗?
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
diàn huà
Điện thoại
qǐng
请
nǐ
你
huí
回
diànhuà
电话
gěi
给
wǒ
我。
Xin bạn gọi lại cho tôi.
tā
他
dǎdiànhuà
打
电话
gěi
给
wǒ
我
sānhuí
三回
le
了。
Anh ấy đã gọi điện cho tôi ba lần rồi.
zhè
这
shì
是
wǒ
我
de
的
diànhuàhàomǎ
电话
号码
Đây là số điện thoại của tôi.
diàn shì
Ti vi, cái ti vi
tā
他
zhèngzài
正在
kàndiànshì
看
电视
。
Anh ấy đang xem ti vi.
tāmen
他们
měigè
每个
wǎnshang
晚上
dōu
都
kàndiànshì
看
电视
。
Họ xem ti vi mỗi tối.
nǐ
你
kànguò
看过
zhèbù
这部
diànshìjù
电视
剧
ma
吗?
Bạn đã xem bộ phim truyền hình này chưa?
chuáng
Giường, cái giường
wǒ
我
shàngwǔ
上午
liùdiǎn
六点
qǐchuáng
起
床
Tôi thức dậy lúc 6 giờ buổi sáng.
wǒmen
我们
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
qīdiǎn
七点
qǐchuáng
起
床
Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng.
shìyǒu
室友
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
liùdiǎn
六点
qǐchuáng
起
床
。
Bạn cùng phòng của tôi mỗi ngày đều thức dậy lúc 6 giờ sáng.
dēng
Đèn, cái đèn
shìyǒu
室友
zǒngshì
总是
wàngjì
忘记
guāndēng
关
灯
。
Bạn cùng phòng của tôi luôn quên tắt đèn.
hóngdēng
红
灯
biǎoshì
表示
tíng
停。
Đèn đỏ nghĩa là dừng lại.
hónglǜdēng
红绿
灯
huài
坏
le
了
Đèn giao thông bị hỏng rồi.
chú fáng
Nhà bếp, bếp
tā
他
zài
在
chúfáng
厨房
zuòfàn
做饭。
Anh ấy đang nấu cơm trong bếp.
wǒ
我
de
的
chúfáng
厨房
hěnxiǎo
很小。
Bếp của tôi rất nhỏ.
chúfáng
厨房
lǐ
里
yǒu
有
yígè
一个
bīngxiāng
冰箱。
Trong bếp có một tủ lạnh.
wò shì
Phòng ngủ
zhège
这个
fángzi
房子
yǒu
有
wǔgè
五个
wòshì
卧室
。
Ngôi nhà này có năm phòng ngủ.
tā
她
xǐhuān
喜欢
fěnsè
粉色
de
的
wòshì
卧室
Cô ấy thích phòng ngủ màu hồng.
wòshì
卧室
lǐ
里
yǒu
有
yīzhāng
一张
dàchuáng
大床
hé
和
yígè
一个
yīguì
衣柜
Trong phòng ngủ có một giường lớn và một tủ quần áo.
kè tīng
Phòng khách
kètīng
客厅
lǐ
里
bǎifàng
摆放
le
了
yīzhāng
一张
shāfā
沙发。
Trong phòng khách có một chiếc sofa.
qǐng
请
zài
在
kètīng
客厅
děng
等
yīxià
一下,
wǒ
我
mǎshàng
马上
lái
来。
Hãy đợi trong phòng khách, tôi sẽ đến ngay.
tā
她
zài
在
kètīng
客厅
kàndiànshì
看电视。
Cô ấy đang xem TV trong phòng khách.
gāng qín
đàn piano
mèimei
妹妹
měitiān
每天
dōu
都
liànxí
练习
tángāngqín
弹
钢琴
Em gái tôi tập đàn piano mỗi ngày.
tā
她
zhèngzài
正在
liànxí
练习
tángāngqín
弹
钢琴
。
Chị ấy đang luyện tập đàn piano.
tā
他
liànxí
练习
tángāngqín
弹
钢琴
yǐjīng
已经
wǔnián
五年
le
了。
Anh ấy tập piano đã năm năm rồi.
shū jià
kệ sách
zhège
这个
shūjià
书架
shì
是
mùtou
木头
zuò
做
de
的。
Kệ sách này được làm bằng gỗ.
wǒyào
我要
mǎi
买
yígè
一个
xīn
新
shūjià
书架
。
Tôi muốn mua một cái kệ sách mới.
shūjiàshàng
书架
上
de
的
shū
书
ànzhào
按照
yánsè
颜色
páiliè
排列。
Sách trên kệ được sắp xếp theo màu sắc.
zhuō zi
bàn
yīzhāng
一张
zhuōzǐ
桌子
Một cái bàn.
qǐng
请
bǎ
把
shū
书
fàngzài
放在
zhuōzǐ
桌子
shàng
上。
Xin hãy đặt sách lên bàn.
shū
书
zài
在
zhuōzǐ
桌子
shàng
上
Quyển sách ở trên bàn.
yǐ zi
cái ghế
zhèlǐ
这里
yǒu
有
wǔgè
五个
yǐzi
椅子
。
Ở đây có năm cái ghế.
fángjiān
房间
lǐ
里
yǒu
有
yígè
一个
shūzhuō
书桌
hé
和
liǎngbǎ
两把
yǐzi
椅子
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
bǎ
把
yǐzi
椅子
Cái ghế
shā fā
ghế sofa
tā
他
zài
在
shāfā
沙发
shàng
上
shuìjiào
睡觉。
Anh ấy ngủ trên ghế sofa.
kètīng
客厅
lǐ
里
bǎifàng
摆放
le
了
yīzhāng
一张
shāfā
沙发
。
Trong phòng khách có một chiếc sofa.
xiǎogǒu
小狗
tiào
跳
shàng
上
le
了
shāfā
沙发
。
Chú chó nhỏ nhảy lên ghế sofa.
xǐ yī jī
máy giặt
qǐng
请
bǎ
把
yīfú
衣服
fàngjìn
放进
xǐyījī
洗衣机
。
Hãy cho quần áo vào máy giặt.
zhètái
这台
xǐyījī
洗衣机
cāozuò
操作
jiǎndān
简单。
Chiếc máy giặt này dễ dùng.
qǐng
请
bùyào
不要
bǎ
把
xǐyījī
洗衣机
fàngzài
放在
cháoshī
潮湿
de
的
dìfāng
地方。
Đừng đặt máy giặt ở nơi ẩm ướt.
kāi guān
công tắc
nǐ
你
kěyǐ
可以
bāng
帮
wǒ
我
àn
按
yīxià
一下
kāiguān
开关
ma
吗?
Bạn có thể bật công tắc giúp tôi được không?
zhège
这个
fángjiān
房间
de
的
dēng
灯
kāiguān
开关
zài
在
nǎlǐ
哪里?
Công tắc đèn của phòng này ở đâu?
qǐng
请
guānbì
关闭
diànshì
电视
de
的
kāiguān
开关
。
Hãy tắt công tắc của tivi.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send