Chi tiết từ vựng
差不多 【chàbuduō】
(Phân tích từ 差不多)
Nghĩa từ: khoảng, gần như, hầu như
Hán việt: sai bưu đa
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Trạng từ
Ví dụ:
这
两部
手机
差不多。
Hai chiếc điện thoại này gần như giống nhau.
我们
差不多
到
了。
Chúng ta gần đến nơi rồi.
他们
俩
的
身高
差不多。
Chiều cao của hai người họ gần như nhau.
这个
月
的
销量
和
上个月
差不多。
Doanh số tháng này và tháng trước như nhau.
Bình luận