duō
hơn, nhiều hơn (dùng sau số)
Hán việt: đa
ノフ丶ノフ丶
6
HSK1
Động từTính từĐại từSố từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
duōle??
Bạn bao nhiêu tuổi?
2
deshēnghuózāoyùhěnduōnántí
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
3
chītàiduōle
Bạn ăn quá nhiều.
4
zhègèdōngxī西hěnguìmeduōqián
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
5
cúnlehěnduōqiánzàiyínháng
Anh ấy đã gửi nhiều tiền vào ngân hàng.
6
tàiduōkāfēiduìjiànkānghǎo
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
7
zhōngguóyǒuhěnduōzhǒngchá
Trung Quốc có rất nhiều loại trà.
8
guòzhōngguóhěnduō
Tôi đã đi Trung Quốc nhiều lần.
9
yīngguóyǒuhěnduōzhùmíngdedàxué
Anh có rất nhiều trường đại học nổi tiếng.
10
zhèlǐyǒuhěnduōrén
Ở đây có rất nhiều người.
11
wǒmenyīnggāiduōliànxífāyīn
Chúng ta nên tập luyện phát âm nhiều hơn.
12
shūdiànyǒuhěnduōshū
Trong cửa hàng sách có rất nhiều sách.

Từ đã xem