Chi tiết từ vựng

继续教育 【jìxù jiàoyù】

heart
(Phân tích từ 继续教育)
Nghĩa từ: Giáo dục thường xuyên
Hán việt: kế tục giao dục
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

xǔduō
许多
guójiā
国家
dōu
zhòngshì
重视
chéngrén
成人
jìxù
继续
jiàoyù
教育。
Many countries place importance on continuing education for adults.
Nhiều quốc gia đều coi trọng giáo dục tiếp tục cho người lớn.
tōngguò
通过
jìxù
继续
jiàoyù
教育
xuéhuì
学会
le
xīn
de
jìnéng
技能。
He learned new skills through continuing education.
Anh ấy đã học được kỹ năng mới thông qua giáo dục tiếp tục.
jìxù
继续
jiàoyù
教育
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
rénmen
人们
shìyìng
适应
kuàisù
快速
biànhuà
变化
de
zhíyè
职业
shìchǎng
市场。
Continuing education can help people adapt to the rapidly changing job market.
Giáo dục tiếp tục có thể giúp mọi người thích ứng với thị trường việc làm thay đổi nhanh chóng.
Bình luận