Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 升旗仪式
升旗仪式
shēngqí yíshì
Chào cờ
Hán việt:
thăng kì nghi thức
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 升旗仪式
Ví dụ
1
每
个
星
期
一
,
我
们
学
校
都
会
有
升
旗
仪
式
。
每个星期一,我们学校都会有升旗仪式。
Mỗi thứ Hai, trường chúng tôi đều có lễ chào cờ.
2
升
旗
仪
式
上
,
校
长
发
表
了
激
励
同
学
们
的
演
讲
。
升旗仪式上,校长发表了激励同学们的演讲。
Trong lễ chào cờ, hiệu trưởng đã phát biểu bài diễn văn khích lệ các sinh viên.
3
升
旗
仪
式
是
爱
国
主
义
教
育
的
重
要
组
成
部
分
。
升旗仪式是爱国主义教育的重要组成部分。
Lễ chào cờ là một phần quan trọng của giáo dục yêu nước.