升旗仪式
shēngqí yíshì
Chào cờ
Hán việt: thăng kì nghi thức
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
měigèxīngqīyīwǒmenxuéxiàodōuhuìyǒushēngqíyíshì
Mỗi thứ Hai, trường chúng tôi đều có lễ chào cờ.
2
shēngqíyíshìshàngxiàozhǎngfābiǎolejīlìtóngxuémendeyǎnjiǎng
Trong lễ chào cờ, hiệu trưởng đã phát biểu bài diễn văn khích lệ các sinh viên.
3
shēngqíyíshìshìàiguózhǔyìjiàoyùdezhòngyàozǔchéngbùfèn
Lễ chào cờ là một phần quan trọng của giáo dục yêu nước.

Từ đã xem

AI