不识字
bù shí zì
Mù chữ
Hán việt: bưu chí tự
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
他因为家境贫寒,从小就不识字。
Anh ấy vì nhà nghèo, từ nhỏ đã không biết chữ.
2
在过去,很多农村妇女不识字。
Trước kia, nhiều phụ nữ nông thôn không biết chữ.
3
政府正在推行扫盲计划,减少不识字的成年人。
Chính phủ đang triển khai kế hoạch xóa mù chữ, giảm bớt người lớn không biết chữ.