Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 不识字
不识字
bù shí zì
Mù chữ
Hán việt:
bưu chí tự
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 不识字
Ví dụ
1
他
因
为
家
境
贫
寒
,
从
小
就
不
识
字
。
他因为家境贫寒,从小就不识字。
Anh ấy vì nhà nghèo, từ nhỏ đã không biết chữ.
2
在
过
去
,
很
多
农
村
妇
女
不
识
字
。
在过去,很多农村妇女不识字。
Trước kia, nhiều phụ nữ nông thôn không biết chữ.
3
政
府
正
在
推
行
扫
盲
计
划
,
减
少
不
识
字
的
成
年
人
。
政府正在推行扫盲计划,减少不识字的成年人。
Chính phủ đang triển khai kế hoạch xóa mù chữ, giảm bớt người lớn không biết chữ.