Chi tiết từ vựng

夜来香 【yèláixiāng】

heart
(Phân tích từ 夜来香)
Nghĩa từ: Hoa huệ
Hán việt: dạ lai hương
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

yèláixiāng
夜来香
de
xiāngwèi
香味
zài
yèwǎn
夜晚
tèbié
特别
nóngyù
浓郁。
The fragrance of the night-blooming jasmine is particularly strong at night.
Mùi hương của hoa dạ lan hương rất đậm vào buổi tối.
wǒjiā
我家
hòuyuàn
后院
zhǒng
le
jǐzhū
几株
yèláixiāng
夜来香
xiàtiān
夏天
wǎnshang
晚上
mǎnyuán
满园
dōu
shì
de
xiāngwèi
香味。
I have planted a few night-blooming jasmines in my backyard, and their fragrance fills the garden on summer nights.
Sân sau nhà tôi trồng vài cây dạ lan hương, mùi hương của nó lan tỏa khắp vườn vào những đêm hè.
yèláixiāng
夜来香
kāihuā
开花
shí
时,
wǒmen
我们
xǐhuān
喜欢
zài
yèwǎn
夜晚
sànbù
散步,
xiǎngshòu
享受
de
fāngxiāng
芳香。
When the night-blooming jasmine blooms, we like to take walks at night to enjoy its fragrance.
Khi hoa dạ lan hương nở, chúng tôi thích đi dạo vào ban đêm để thưởng thức hương thơm của nó.
Bình luận