蒲公英
púgōngyīng
Hoa bồ công anh
Hán việt: bạc công anh
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chūntiān,púgōngyīng蒲公英biànkāihuā。
Mùa xuân, hoa bồ công anh nở rộ khắp mọi nơi.
2
púgōngyīng蒲公英bùjǐnshìyěhuā,háikěyǐyàoyòng。
Bồ công anh không chỉ là hoa dại mà còn có thể dùng làm thuốc.
3
háizimenxǐhuānchuīpúgōngyīng蒲公英dezhǒngzǐ,ràngtuōmensuífēngpiāosàn。
Bọn trẻ thích thổi hạt giống bồ công anh để chúng bay đi theo gió.

Từ đã xem

AI